Bước tới nội dung

paw

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Anh

Cách phát âm

Hoa Kỳ

Danh từ

paw /ˈpɔ/

  1. Chân (có vuốt của mèo, hổ... ).
  2. (Thông tục) Bàn tay; nét chữ.

Ngoại động từ

paw ngoại động từ /ˈpɔ/

  1. Cào, tát (bằng chân có móng sắc).
  2. chân xuống (đất) (ngựa).
  3. (Thông tục) Cầm lóng ngóng vụng về; mần , vầy vọc.

Chia động từ

Nội động từ

paw nội động từ /ˈpɔ/

  1. chân xuống đất (ngựa).

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Lyngngam

Danh từ

paw

  1. tro.