Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Bọ nhỏ, thường có ở ổ hoặc sống kí sinh trên mình , đốt rất ngứa.
  2. Cây bụi nhỏ mọc hoang, to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung thành cụmngọn, nhị thò ra ngoài.

Động từ

[sửa]

  1. Sờ tìm khi không thể nhìn thấy được (thường là trong nước, trong bóng tối).
    cá.
    cua bắt ốc.
    Tối quá, không biết đằng nào mà .
    Ruộng ngập sâu, phải gặt .
  2. Tìm một cách hú hoạ, may rủi vì không có căn cứ.
    Không ra đầu mối.
    mãi cũng tìm ra đáp số.
    Đoán .
    Nói .
  3. (Kng.) . Tìm đến một cách không đàng hoàng.
    Kẻ gian vào nhà.
    Xó xỉnh nào nó cũng đến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Hà Nhì

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. già.

Tham khảo

[sửa]
  • Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.

Tiếng K'Ho

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. .

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. con .

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên