cào
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ːw˨˩ | kaːw˧˧ | kaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cào
- Dụng cụ có răng bằng sắt hoặc tre gỗ, tra vào cán dài dùng để san bằng, làm cỏ, vơ rơm rác.
- Lấy cào mà san đất.
Động từ
[sửa]cào
- Dùng cào để san bằng, làm cỏ, vơ rơm rác.
- Cào cỏ.
- Cào cho bằng.
- (Các vật nhọn) Móc vào và kéo trên bề mặt, làm rách toạc.
- Gai cào áo rách .
- Chơi bời thế nào mà để chúng nó cào vào mặt.
Tham khảo
[sửa]- "cào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)