Bước tới nội dung

Gorcy

49°32′08″B 5°41′07″Đ / 49,5356°B 5,6853°Đ / 49.5356; 5.6853
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Gorcy

Gorcy trên bản đồ Pháp
Gorcy
Gorcy
Vị trí trong vùng Lorraine
Lorraine
Gorcy
Gorcy
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Grand Est
Tỉnh Meurthe-et-Moselle
Quận Briey
Tổng Mont-Saint-Martin
Xã (thị) trưởng Bernard Labbe
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao 235–385 m (771–1.263 ft)
Diện tích đất1 4,1 km2 (1,6 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 2.333  (2006)
 - Mật độ 569/km2 (1.470/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 54234/ 54730
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Gorcy là một của tỉnh Meurthe-et-Moselle, thuộc vùng Grand Est, đông bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 235 mét trên mực nước biển.

Biến động dân số
(Nguồn: Cassini-Ldh-EHESS[1] et Insee 2009[2].)
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
129 115 121 237 - 408 423 - -

1856 1861 1866 1872 1876 1881 1886 1891 1896
- 668 657 654 799 1 199 861 943 1 053

1901 1906 1911 1921 1926 1931 1936 1946 1954
1 070 1 124 1 512 1 250 1 520 1 516 1 350 1 100 1 462

1962 1968 1975 1982 1990 1999 2006 - -
2 228 2 364 2 686 2 473 2 168 2 130 2333 - -
Số liệu kể từ 1962 : dân số không tính trùng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Notice communale de Gorcy sur le site Cassini de l'EHESS.
  2. ^ Données légales 2006 du recensement de population de Gorcy sur le site de l'Insee.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]