sầm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̤m˨˩ | ʂəm˧˧ | ʂəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəm˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sầm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]sầm
- Nói mặt bỗng nhiên trở nên nặng nề.
- Nghe người con dâu nói vô lễ, bà cụ sầm nét mặt.
Phó từ
[sửa]sầm trgt.
- Nói tiếng đổ hay va đập mạnh.
- Nhà đổ sầm.
- Cánh cửa đóng sầm.
- Nói tối một cách đột ngột.
- Mây kéo tối sầm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)