qua
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˧ | kwaː˧˥ | waː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˥ | kwaː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “qua”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Đại từ
[sửa]qua
- (Cổ, hoặc địa phương) Đại từ ngôi thứ nhất như “anh”, dùng khi nói với người nhỏ tuổi hơn một cách thân mật hoặc người chồng dùng tự xưng hô với vợ.
- Qua đã nói với bậu, nhưng bậu chẳng nghe.
Đồng nghĩa
[sửa]- đại từ ngôi thứ nhất
Tính từ
[sửa]qua
- Ngay trước thời gian hiện tại.
- Đêm qua chớp bể mưa nguồn, hỏi người quân tử có buồn hay không? (ca dao)
- Như trước
- Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua. (Hồ Chí Minh)
Dịch
[sửa]ngay trước thời gian hiện tại
|
Từ dẫn xuất
[sửa]- ngay trước thời gian hiện tại
Động từ
[sửa]qua
- Xảy ra rồi.
- Tai qua nạn khỏi. (tục ngữ).
- Nhắc lại việc đã qua.
- Đến nơi nào và đã dừng lại trong một thời gian.
- Ông ấy qua Pháp dự một hội nghị.
- Khỏi chết.
- Bà cụ khó qua được đêm nay.
- Vượt ra khỏi.
- Mọi việc trong cơ quan không qua được sự theo dõi của ông ta.
- Đi từ bên này sang bên kia.
- Qua cầu dừng bước trông cầu, cầu bao nhiêu nhịp em sầu bấy nhiêu. (ca dao)
- Đi ở phía trước.
- Qua đình nghé nón trông đình, đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu. (ca dao)
- Vượt khỏi.
- Khôn chẳng qua lẽ, khỏe chẳng qua lời. (tục ngữ)
- Trôi.
- đi từ bên này sang bên kia
- trôi
Dịch
[sửa]đi từ bên này sang bên kia
|
trôi
Phó từ
[sửa]qua
- Từ phía này sang phía khác.
- Nhìn qua cửa sổ.
- Nhảy qua mương.
- Lật qua trang khác.
- Không nhấn mạnh.
- Dặn qua mấy lời.
- Sơ lược.
- Biết qua thế thôi.
- Đọc qua vài trang.
- Đã xong.
- Trải qua một cuộc bể dâu. (Truyện Kiều)
Giới từ
[sửa]qua
- Từ bên này sang bên kia.
- Ô-tô chạy qua cầu.
- Xe vượt qua đèo.
- Với phương tiện gì.
- Nói chuyện qua điện thoại.
- Học tập qua kinh nghiệm.
- Hiểu biết qua thực tế.
Dịch
[sửa]từ bên này sang bên khác
Tham khảo
[sửa]- "qua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkwɑː/
Liên từ
[sửa]qua
- Như, với tư cách là.
- to attend a conference not qua a delegate, but qua an oberver — tham dự hội nghị không phải với tư cách là đại biểu mà với tư cách là người quan sát
Tham khảo
[sửa]- "qua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Đại từ nhân xưng
[sửa]qua
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwaː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwaː˦˥]
Danh từ
[sửa]qua
- dưa.
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Đại từ
- Từ cổ
- Từ địa phương
- Tính từ
- Động từ
- Phó từ
- Giới từ
- Mục từ tiếng Anh
- Liên từ
- Mục từ tiếng Mường
- Đại từ nhân xưng
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày
- Đại từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Giới từ tiếng Việt
- Liên từ tiếng Anh