nguyên tố
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiən˧˧ to˧˥ | ŋwiəŋ˧˥ to̰˩˧ | ŋwiəŋ˧˧ to˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiən˧˥ to˩˩ | ŋwiən˧˥˧ to̰˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên đọc từ tiếng Hán 元素.
Danh từ
[sửa]nguyên tố
- (Hóa học) Loại nguyên tử có những tính chất hóa học nhất định dù ở trạng thái tự do hay trạng thái hóa hợp.
- Trong không khí và nước đều có nguyên tố o-xy.
Dịch
[sửa]Tính từ
[sửa]- (Toán học) Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1.
- 3 và 5 là các số nguyên tố
- Số nguyên tố cùng nhau - Nói nhiều số nguyên không có ước số chung nào ngoài số 1.
- Số nguyên tố sánh đôi - Nói nhiều số nguyên tố cùng nhau từng đôi một.
Từ liên hệ
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nguyên tố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)