Bước tới nội dung

mới mẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məːj˧˥ mɛ̰˧˩˧mə̰ːj˩˧˧˩˨məːj˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːj˩˩˧˩mə̰ːj˩˧ mɛ̰ʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

mới mẻ

  1. Vừa có hay vừa biết.
    Tin tức mới mẻ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]