Bước tới nội dung

mách lẻo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
majk˧˥ lɛ̰w˧˩˧ma̰t˩˧ lɛw˧˩˨mat˧˥ lɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majk˩˩ lɛw˧˩ma̰jk˩˧ lɛ̰ʔw˧˩

Động từ

[sửa]

mách lẻo

  1. là hành động thường xảy ra ở con nít.
    Cháu A làm bể bình bông, cháu B mách lẻo nói với bố mẹ cháu A biết là cháu A làm bể bình bông.
  2. Đem chuyện kín của người này nói cho người khác biết.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]