giã
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔa˧˥ | jaː˧˩˨ | jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟa̰ː˩˧ | ɟaː˧˩ | ɟa̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]giã
- Đâm bằng chày.
- Giã gạo.
- Giã giò
- Đánh (thtục).
- Giã cho nó một trận
- Làm cho đồ tơ lụa trắng ra.
- Giã lụa.
- Từ biệt.
- Giã nhà đeo bức chiến bào (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.) - Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (Truyện Kiều)
- Giã nhà đeo bức chiến bào (
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "giã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)