dối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zoj˧˥ | jo̰j˩˧ | joj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟoj˩˩ | ɟo̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]dối
- Không thực.
- Khôn chẳng tưởng mưu lừa chước dối (
GHC
Nếu bạn biết tên đầy đủ của GHC, thêm nó vào danh sách này.)
- Khôn chẳng tưởng mưu lừa chước dối (
- Trgt. Trái với sự thực.
- Nói dối
- Không cẩn thận, không kĩ càng.
- Làm dối.
Động từ
[sửa]dối
- Đánh lừa.
- Dẫu rằng dối được đàn con trẻ (Trần Tế Xương)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)