dòng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤wŋ˨˩ | jawŋ˧˧ | jawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟawŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]dòng
- Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra.
- Dòng nước .
- Nước mắt chảy thành dòng.
- Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn.
- Dòng người.
- Dòng âm thanh.
- Dòng suy nghĩ.
- Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng.
- Giấy kẻ dòng.
- Viết mấy dòng.
- Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác.
- Có đứa con trai nối dòng.
- Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục.
- Dòng văn học yêu nước.
Dịch
[sửa]Động từ
[sửa]dòng
- Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần.
- Dòng dây xuống hang.
- Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài.
- Dòng trâu về nhà.
Tham khảo
[sửa]- "dòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)