Bước tới nội dung

chập chờn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔp˨˩ ʨə̤ːn˨˩ʨə̰p˨˨ ʨəːŋ˧˧ʨəp˨˩˨ ʨəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˨˨ ʨəːn˧˧ʨə̰p˨˨ ʨəːn˧˧

Tính từ

[sửa]

chập chờn

  1. Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ.
    Bờ ao đom đóm chập chờn .
    Ngọn lửa chập chờn ở phía xa.
  2. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa .
    Giấc ngủ chập chờn .
    Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]