Bước tới nội dung

canary in a coal mine

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
Chiếc lồng nhốt chim hoàng yến dùng trong các hầm mỏ.

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Nghĩa đen: chim hoàng yến trong mỏ than. Trước đây, chim hoàng yến thường được mang vào bên trong các mỏ than. Nếu trong mỏ có khí độc (như carbon monoxide), chim sẽ chết trước, làm dấu hiệu cảnh báo cho thợ mỏ rời khỏi đó ngay lập tức.

Cách phát âm

[sửa]
  • (tập tin)
  • (tập tin)

Danh từ

[sửa]

canary in a coal mine (số nhiều canaries in a coal mine hoặc canaries in coal mines)

  1. (mang tính thành ngữ) Dấu hiệu cảnh báo sớm về mối nguy hiểm hoặc rắc rối sắp xảy ra.
    • 4/2003, “Saving the St. Joe”, trong Field & Stream:
      "A mussel is a canary in a coal mine," Clemens explained. "When the freshwater mussels are healthy, it indicates good water quality."
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2008, Jean Haner, The Wisdom of Your Face: Change Your Life With Chinese Face Reading!, Hay House, xuất bản 2008, →ISBN, tr. 133:
      On the job, she was like a canary in a coal mine: If the subtle energy wasn't in balance, she was the first to notice.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 4/2009, Steve Kandell, “What Makes U2 Run?”, trong Spin:
      Thanks to rampant real estate development that revitalized the city starting in the '90s, Dublin has been something of a canary in a coal mine with regard to the global financial meltdown — the credit crunch hit here early and hard.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Đồng nghĩa

[sửa]

Xem thêm

[sửa]