Bước tới nội dung

cụt hứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵʔt˨˩ hɨŋ˧˥kṵk˨˨ hɨ̰ŋ˩˧kuk˨˩˨ hɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kut˨˨ hɨŋ˩˩kṵt˨˨ hɨŋ˩˩kṵt˨˨ hɨ̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

cụt hứng

  1. Mất vui một cách đột ngột khi đang vui thích hoặc đang có nhiều hi vọng.
    Anh em đương vui đùa, bỗng có người đến báo một tin buồn, mọi người đều cụt hứng.

Tham khảo

[sửa]