avoir
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a.ˈvwaʁ/
Từ nguyên
[sửa]Từ aveir, từ tiếng Latinh habere (“có”).
Ngoại động từ
[sửa]avoir ngoại động từ /a.ˈvwaʁ/
- Có.
- avoir une bicyclette — có một cái xe đạp
- Cảm thấy.
- avoir faim — cảm thấy đói
- Được; mua được.
- il aura le prix — nó sẽ được thưởng
- avoir une chose à bon marché — mua rẻ một vật
- Đo được.
- la tour a trois cents mètres — tháp đo được ba trăm mét
- avoir pour — có... là
- avoir pour cousin un ministre — có anh họ là bộ trưởng
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Coi như.
- avoir quelqu'un pour insolvable — coi ai như không có khả năng chi trả
- en avoir — (thông tục) có can đảm
- il n'en a pas, ce type-là — thằng đó không có can đảm đâu
- en avoir pour — mua được (cái gì) với giá
- il en a eu pour cent francs — nó mua được cái đó với giá một trăm frăng
- il y a — có
- il y a beaucoup d'élèves dans la cour — có nhiều học sinh ngoài sân
- Cách đây.
- il y a trois ans — cách đây ba năm, đã ba năm
- il n'y a rien à faire — không làm gì được nữa
Chia động từ
[sửa]Chia động từ của avoir
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | avoir | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | ayant /ɛ.jɑ̃/ or /e.jɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | eu /y/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | ai /e/ |
as /a/ |
a /a/ |
avons /a.vɔ̃/ |
avez /a.ve/ |
ont /ɔ̃/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | avais /a.vɛ/ |
avais /a.vɛ/ |
avait /a.vɛ/ |
avions /a.vjɔ̃/ |
aviez /a.vje/ |
avaient /a.vɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | eus /y/ |
eus /y/ |
eut /y/ |
eûmes /ym/ |
eûtes /yt/ |
eurent /yʁ/ | |
Tương lai | aurai or aurai /ɔ.ʁe/ or /o.ʁe/ |
auras or auras /ɔ.ʁa/ or /o.ʁa/ |
aura or aura /ɔ.ʁa/ or /o.ʁa/ |
aurons or aurons /ɔ.ʁɔ̃/ or /o.ʁɔ̃/ |
aurez or aurez /ɔ.ʁe/ or /o.ʁe/ |
auront or auront /ɔ.ʁɔ̃/ or /o.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | aurais or aurais /ɔ.ʁɛ/ or /o.ʁɛ/ |
aurais or aurais /ɔ.ʁɛ/ or /o.ʁɛ/ |
aurait or aurait /ɔ.ʁɛ/ or /o.ʁɛ/ |
aurions or aurions /ɔ.ʁjɔ̃/ or /o.ʁjɔ̃/ |
auriez or auriez /ɔ.ʁje/ or /o.ʁje/ |
auraient or auraient /ɔ.ʁɛ/ or /o.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | aie /ɛ/ |
aies /ɛ/ |
ait /ɛ/ |
ayons /ɛ.jɔ̃/ or /e.jɔ̃/ |
ayez /ɛ.je/ or /e.je/ |
aient /ɛ/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | eusse /ys/ |
eusses /ys/ |
eût /y/ |
eussions /y.sjɔ̃/ |
eussiez /y.sje/ |
eussent /ys/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | aie /ɛ/ |
— | ayons /ɛ.jɔ̃/ or /e.jɔ̃/ |
ayez /ɛ.je/ or /e.je/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Đồng nghĩa
[sửa]- có
- được
Trái nghĩa
[sửa]- có
- manquer (de)
- được
Từ dẫn xuất
[sửa]Trợ động từ
[sửa]avoir trợ động từ /a.ˈvwaʁ/
- (Dùng để lập các thời kép)
- j'ai écrit — tôi đã viết
- quand il a eu fini — khi nó đã xong
- avoir à — phải
- avoir à faire — phải làm
- n'avoir qu'à — cứ
- vous n'avez qu'à rester — anh cứ ở lại
- Chỉ phải, chỉ việc.
- il n'y a qu'à attendre — chỉ việc chờ đợi thôi
Chia động từ
[sửa]Chia động từ của avoir
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | avoir | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | ayant /ɛ.jɑ̃/ or /e.jɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | eu /y/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | ai /e/ |
as /a/ |
a /a/ |
avons /a.vɔ̃/ |
avez /a.ve/ |
ont /ɔ̃/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | avais /a.vɛ/ |
avais /a.vɛ/ |
avait /a.vɛ/ |
avions /a.vjɔ̃/ |
aviez /a.vje/ |
avaient /a.vɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | eus /y/ |
eus /y/ |
eut /y/ |
eûmes /ym/ |
eûtes /yt/ |
eurent /yʁ/ | |
Tương lai | aurai or aurai /ɔ.ʁe/ or /o.ʁe/ |
auras or auras /ɔ.ʁa/ or /o.ʁa/ |
aura or aura /ɔ.ʁa/ or /o.ʁa/ |
aurons or aurons /ɔ.ʁɔ̃/ or /o.ʁɔ̃/ |
aurez or aurez /ɔ.ʁe/ or /o.ʁe/ |
auront or auront /ɔ.ʁɔ̃/ or /o.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | aurais or aurais /ɔ.ʁɛ/ or /o.ʁɛ/ |
aurais or aurais /ɔ.ʁɛ/ or /o.ʁɛ/ |
aurait or aurait /ɔ.ʁɛ/ or /o.ʁɛ/ |
aurions or aurions /ɔ.ʁjɔ̃/ or /o.ʁjɔ̃/ |
auriez or auriez /ɔ.ʁje/ or /o.ʁje/ |
auraient or auraient /ɔ.ʁɛ/ or /o.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | aie /ɛ/ |
aies /ɛ/ |
ait /ɛ/ |
ayons /ɛ.jɔ̃/ or /e.jɔ̃/ |
ayez /ɛ.je/ or /e.je/ |
aient /ɛ/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | eusse /ys/ |
eusses /ys/ |
eût /y/ |
eussions /y.sjɔ̃/ |
eussiez /y.sje/ |
eussent /ys/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | aie /ɛ/ |
— | ayons /ɛ.jɔ̃/ or /e.jɔ̃/ |
ayez /ɛ.je/ or /e.je/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
avoir /a.ˈvwaʁ/ |
avoirs /a.ˈvwaʁ/ |
avoir gđ /a.ˈvwaʁ/
Đồng nghĩa
[sửa]- bên có
Trái nghĩa
[sửa]- của cải
- bên có