Bước tới nội dung

-gate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
thêm vào tên người hay địa danh
Từ Watergate.

Hậu tố

[sửa]

-gate

  1. (Chính trị) Dùng để tạo ra tên gọi vụ bê bối.
    Cheriegate
    Coingate
  2. Dùng để tạo ra địa danh của nơi ven biển.
    Margate
    Ramsgate

Ghi chú sử dụng

[sửa]
dùng để tạo ra tên gọi vụ bê bối
Nhiều trong những tên gọi này chỉ được sử dụng vào một thời gian ngắn.