Bước tới nội dung

ươm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨəm˧˧ɨəm˧˥ɨəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨəm˧˥ɨəm˧˥˧

Động từ

[sửa]

ươm

  1. Gieo hạt cho mọc thành cây non để đem đi trồngnơi khác.
    ươm cây giống
    ươm bèo hoa dâu
  2. Kéo sợi ra khỏi kén khi cho kén vào nước đang sôi.
    ươm tơ, dệt lụa
    ươm

Tham khảo

[sửa]
  • Ươm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam