Bước tới nội dung

tự

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Ainz Ooal Gown (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 11:51, ngày 17 tháng 11 năm 2019 (Undid edits by 113.185.45.150 (talk) to last version by HydrizBot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩tɨ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨tɨ̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

tự

  1. Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian.
    Tự nay về sau.
    Tự nhà đến ga.
  2. Bởi tại.
    Tự đâu mà mùa màng xanh tốt?
  3. Do chính mình, chính mình.
    Tự tay vá quần áo.
    Tự phê bình.

Danh từ

[sửa]

tự

  1. Người giữ chùa.

Tính từ

[sửa]

tự

  1. tên chữ là.
    Nguyễn Du tự là Tố Như.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]