Bước tới nội dung

Tải xuống tệp GPX cho bài viết này
Từ Wikivoyage

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ thuộc nhánh miền Tây của nhóm ngôn ngữ German trong ngữ hệ Ấn-Âu. Đây là ngôn ngữ sử dụng rộng rãi nhất thế giới. Nó được sử dụng là ngôn ngữ mẹ đẻ bởi một số lượng lớn người dân từ khắp thế giới tại Liên hiệp Anh, Mỹ, Canada, Cộng hòa Ireland, New Zealand và một số quốc đảo trong vùng Caribbean. Đây là ngôn ngữ mẹ đẻ được sử dụng nhiều thứ ba trên thế giới, sau Tiếng Hoa và Tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được sử dụng rộng rãi và là ngôn ngữ chính thức trong các tổ chức lớn bao gồm Liên minh châu Âu, Khối Thịnh vượng chung Anh và đặc biệt là Liên hiệp Quốc.

Trong số nói tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ, vào khoảng 71% nói tiếng Anh Mỹ, 15% nói tiếng Anh Anh, 7% nói tiếng Anh Canada và phần còn lại nói các loại tiếng Anh khác.

Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức tại các quốc gia và vùng lãnh thổ sau: Vương quốc Anh, Antigua và Barbuda, Bahamas, Barbados, Bermuda, Cayman, Dominica, Gibraltar, Grenada, Guam, Guyana, Hoa Kỳ, Jamaica, Montserrat, St. Lucia, Saint Kitts và Nevis, Saint Vincent và Grenadines, Trinidad và Tobago, Turks và Caicos, Úc, Virgin thuộc AnhVirgin thuộc Mỹ. Điểm đặc biệt của Anh là tuy nơi này có số người nói tiếng Anh đông nhưng không ra luật tuyên bố đây là ngôn ngữ chính thức. Các nước dùng tiếng Anh cùng với các ngôn ngữ chính thức khác là: Ireland (cùng với tiếng Gaeilge), Ấn Độ (cùng với tiếng Hindi và 21 ngôn ngữ khác nữa), Belize, Nicaragua, Puerto Rico (cùng với tiếng Tây Ban Nha), Canada (cùng với tiếng Pháp), Hồng Kông (cùng với tiếng Quan Thoại), Nam Phi (cùng với các tiếng Afrikaans, Ndebele, Bắc Sotho, Nam Sotho, Swazi, Tsonga, Tswana, Venda, Xhosa và Zulu), Singapore (cùng với các tiếng Quan Thoại, Malay và Tamil), New Zealand (cùng với tiếng Maori), Scotland (cùng với tiếng Scots và tiếng Gaelic tại Scotland).

Các nước có tiếng Anh như một ngôn ngữ chính thức tuy rằng số người dùng nó như tiếng mẹ đẻ rất ít là: Anguilla, Aruba, Botswana, Cameroon, Eritrea, Eswatini, Ethiopia, Fiji, Gambia, Ghana, Kenya, Kiribati, Lesotho, Liberia, Malawi, Malta, Marshall, Mauritius, Micronesia, Namibia, Nigeria, Pakistan, Palau, Papua New Guinea, Philippines, Rwanda, Samoa, Seychelles, Solomon, Somalia, Tonga, Uganda, ZambiaZimbabwe. Có một số nước dùng tiếng Anh như một ngôn ngữ chính trong văn kiện của chính phủ tuy không công nhận nó như một ngôn ngữ chính thức như: Angola, Brunei, Costa Rica, Israel, Liban, Malaysia, Sierra Leone, Sri Lanka, Tanzania... Ngoài ra có một số các nước, hoặc dưới ảnh hưởng của Anh hoặc dưới ảnh hưởng của Mỹ, tuy không dùng tiếng Anh như một tiếng chính thức nhưng có một dân số dùng một loại "tiếng lai" (creole hay pidgin) giữa tiếng Anh và các tiếng địa phương.

Chào hỏi & Giới thiệu

[sửa]
Xin chào.
Hello.
Bạn khỏe không?
How are you?
Khỏe, cảm ơn.
Fine, thank you.
Tên bạn là gì?
What's your name?
Tên tôi là _____.
My name is _____
Vui mừng được gặp bạn.
Pleased to meet you. hoặc Nice to meet you.
Làm ơn/vui lòng
Please.
Cảm ơn.
Thank you.
Cảm ơn (thân mật).: Thanks.
Không có gì/chi
Don't mention it hay You're welcome
Vâng/phải
Yes
Không/không phải
No
Xin lỗi/bạn ơi (thu hút chú ý)
Excuse me.
Tôi lấy làm tiếc/xin lỗi.
I am sorry.
Tạm biệt
Good-bye.
Tạm biệt (thân mật).: Bye, bye bye
Tôi không nói được tiếng Anh.
I don't speak English.
Bạn nói được tiếng Pháp không?
Do you speak French?
Ở đây có ai biết tiếng Pháp không?
Does anyone here speak French? (X)

Kêu cứu

[sửa]
Giúp tôi với/cứu tôi với!
Help!
Ai đó cứu tôi với!
Anybody help!/Somebody help!

Trong nhà hàng

[sửa]

Đặt bàn

[sửa]
Tôi muốn đặt một bàn cho 1 người
I'd to book a table for 1
Xin lỗi ạ, chúng tôi không còn chỗ bàn nào cho bạn (Bồi bàn)
Sorry, we don't have any tables for you (Waiter)
Tôi muốn đặt 1 bàn dành cho 1 người vào 8 giờ sáng mai
I'd like to reserve a table for 5 people tomorrow at 8 am
Nhà hàng còn bàn trống không vậy ?
Do you have any free tables ?

Gọi món

[sửa]
Tôi có thể xem thực đơn được không?
Could I see the menu, please?
Bạn có gợi ý gì không ?
What do you recommend?
Bạn sẵn sàng gọi món chưa ạ ?
Are you ready to order ?
Món gì ngon ở đây nhỉ ?
What's good here ?
Cho tôi pasta, pizza và salad nhé
I'd like pasta, pizza and salad
Tôi muốn thêm cơm
I want more rice
Bạn muốn thêm gì không ạ ?
Could I serve you anything else?
Cảm ơn bạn nhé, tôi đủ rồi, tôi sẽ gọi món thêm sau
No, thanks. That’s enough. I will oder later:
Tôi có thể xem thực đơn được không vậy ?
Could I see the menu, please ?

Thanh toán

[sửa]
Cho Tôi thanh toán
I wanna pay.
Tôi chờ đã chờ lâu rồi
I’ve been waiting quite a while.
Cho tôi hóa đơn được không ?
Could I have the bill/ check/ receipt, please?
Hãy giữ lại tiền thừa nhé
Keep the change
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không vậy ?
Can I pay by credit card ?

Mẫu câu khác

[sửa]
Xin lỗi, tôi không gọi món này nhé
Excuse me, I didn’t order this
Tôi thể lấy một chiếc thìa được không ?
Could I have another spoon ?