Westland Wyvern
Giao diện
Wyvern | |
---|---|
Wyvern S.Mk.4 | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích trên tàu sân bay |
Nhà chế tạo | Westland Aircraft |
Nhà thiết kế | Teddy Petter |
Chuyến bay đầu | 12 tháng 12 năm 1946 |
Vào trang bị | 1953 |
Thải loại | 1958 |
Sử dụng chính | Không quân Hải quân Hoàng gia |
Giai đoạn sản xuất | 1946-1956 |
Số lượng sản xuất | 127 |
Westland Wyvern là một loại máy bay tiêm kích đa năng hoạt động trên tàu sân bay của Anh, do hãng Westland Aircraft chế tạo trong thập niên 1950.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- W.34 Wyvern TF. Mk. 1
- W.35 Wyvern TF. Mk. 2
- W.38 Wyvern T. Mk. 3
- W.35 Wyvern TF. Mk. 4
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Wyvern S Mk 4)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Westland Aircraft since 1915[2]
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 1 (2 với phiên bản T Mk.3)
- Chiều dài: 42 ft 3 in (12,88 m)
- Sải cánh: 44 ft 0 in (13,41 m) (cánh gập 20 ft (6 m)
- Chiều cao: 15 ft 9 in (4,80 m) (cánh gập 20 ft (6 m)
- Diện tích cánh: 355 foot vuông (33,0 m2)
- Trọng lượng rỗng: 15.600 lb (7.076 kg)
- Trọng lượng có tải: 21.200 lb (9.616 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 24.550 lb (11.136 kg)
- Động cơ: 1 × Rolls-Royce Eagle 22 , 2.690 hp (2.010 kW) (TF Mk.1)
- Động cơ: 1 × Rolls-Royce Clyde , 4,000 hp (2,983 kW) +1,550 lbf (0,007 kN) (TF Mk.2)
- Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley A.S.P.3 Python , 3.560 hp (2.650 kW) +1,100 lbf (0,005 kN) (T Mk.3, S. Mk.4)
- Cánh quạt: 8-lá ROTOL Airscrews, 13 ft (4,0 m) đường kính
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 383 mph (616 km/h; 333 kn) trên mực nước biển, 380 mph (612 km/h) ở độ cao 10,000 ft (3 m)
- Tầm bay: 910 mi (791 nmi; 1.465 km)
- Trần bay: 28.000 ft (8.534 m)
- Vận tốc lên cao: 2.350 ft/min (11,9 m/s)
- Tải trên cánh: 60 lb/foot vuông (290 kg/m2)
- Công suất/khối lượng: 0,145 hp/lb
Vũ khí trang bị
- Súng: 4 pháo British Hispano Mk.V 20mm
- Rocket: 16 rocket RP-3
- Tên lửa: 1 ngư lôi Mk.15 hoặc Mk.17
- Bom: 3,000 lb (1 kg) bom hoặcthủy lôi
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- Tài liệu
- Bussey, Geoffrey. "Type Analysis: Westland Wyvern". International Air Power Review, Volume 9, Summer 2003, các trang 168–181. Norwalk, Connecticut: AIRtime Publishing. ISBN 1-880588-56-0. ISSN 1473-9917.
- A History of the Westland Wyvern. Camberley, Hampshire, UK: Blackbushe Aviation Research Group, 1973.
- James, Derek N. Westland Aircraft since 1915 (First ed.). London: Putnam & Company Ltd., 1991. ISBN 0-85177-847-X.
- James, Derek N. Westland: A History. Gloucestershire, UK: Tempus Publishing Ltd, 2002. ISBN 0-7524-2772-5.
- Mondey, David. Westland (Planemakers 2). London: Jane's Publishing Company, 1982. ISBN 0-7106-0134-4.
- Ovčáčík, Michal and Karel Susa. Westland Wyvern TF Mks. 1,2, T Mk.3, S Mk.4 (bằng tiếng Anh). Prague, Czechia: Mark 1 Ltd., 2003. ISBN 80-902559-9-X.
- Smith, John T. "Wrath of a Mythical Monster: Westland Wyvern Operations in the Suez Campaign" Air Enthusiast #74, March/April 1998.
- Sturtivant, Ray, Mick Burrow and Lee Howard. Fleet Air Arm Fixed-Wing Aircraft Since 1946. Tonbridge, Kent: UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 2004. ISBN 0-85130-283-1.
- Swanborough, Gordon. "Wyvern: Westland's Bedevilled Dragon". Air International, Vol. 52, No. 1, January 1997, các trang 28–35. ISSN 0306-5634.
- "Westland W.34 Wyvern." Control Column, Official Organ of the British Aircraft Preservation Council, Volume 11, No. 8, November/December 1977.
- "Westland Wyvern: Design and Development of the Navy's Turboprop Strike Fighter." (pdf) Flight, ngày 15 tháng 6 năm 1956. Truy cập: ngày 21 tháng 12 năm 2009.
- Williams, Ray. Fly Navy: Aircraft of the Fleet Air Arm since 1945. London: Airlife Publishing, 1989, ISBN 1-85310-057-9.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Westland Wyvern.