Bước tới nội dung

Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2014
Chi tiết giải đấu
Thời gian21 tháng 5 – 9 tháng 6 năm 2013
Số đội16 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu24
Số bàn thắng151 (6,29 bàn/trận)
Vua phá lướiUzbekistan Zebo Juraeva
(9 bàn)
2010
2018

Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 được tổ chức từ tháng 5 tới tháng 6 năm 2013 nhằm xác định các đội tuyển dự vòng chung kết tại Việt Nam.

Đội tuyển tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các đội tham dự theo thứ tự hạt giống:[1]

Các bảng đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Jordan (giờ địa phương là UTC+2).[2]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Jordan (H) 3 3 0 0 30 0 +30 9 Cúp bóng đá nữ châu Á 2014
2  Uzbekistan 3 2 0 1 22 4 +18 6
3  Liban 3 1 0 2 12 10 +2 3
4  Kuwait 3 0 0 3 1 51 −50 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Uzbekistan 18–0 Kuwait
Juraeva  4'14'21'35'45+1'51'58'73'
Turdiboeva  6'42'
Riskieva  23'
Sarikova  31'
Turopova  34'36'65'
Moiseeva  70'
Bakhromova  72'
Zarbieva  78'
Báo cáo
Khán giả: 200
Trọng tài: Maria Piedade Rebello (Ấn Độ)
Jordan 5–0 Liban
Al-Masri  21'
Al-Naber  33'40'
Khraisat  53'59'
Báo cáo
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Park Ji-Yeong (South Korea)

Liban 0–4 Uzbekistan
Báo cáo Turdiboeva  2'
Juraeva  41'
Turopova  45+2'
Ermatova  46'
Khán giả: 100
Trọng tài: Lý Quyên (Trung Quốc)
Kuwait 0–21 Jordan
Báo cáo Jebreen  3'70'
Jbarah  16'18'19'28'32'45+1'53'81'
Al-Naber  17'35'38'72'
Al-Nahar  20'43'56'71'84'90+1'
Al-Masri  78'
Khán giả: 500
Trọng tài: Saltanat Narouzi (Iran)

Liban 12–1 Kuwait
Dbouk  12'
Assaf  19'51'
El Jaafil  27'
Schtakleff  29'77'
Bahlawan  38'90+3'
Al Sayegh  45+1'46'
Hamadeh  56'
Bakri  80'
Báo cáo Hajji  86'
Khán giả: 100
Trọng tài: Lý Quyên (Trung Quốc)
Uzbekistan 0–4 Jordan
Báo cáo Khraisat  57'80'
Jebreen  59'
Al-Naber  75'
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Maria Piedade Rebello (Ấn Độ)

Các trận đấu diễn ra ở Bangladesh (giờ địa phương là UTC+6).[3]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thái Lan 3 3 0 0 15 1 +14 9 Cúp bóng đá nữ châu Á 2014
2  Philippines 3 2 0 1 10 1 +9 6
3  Iran 3 1 0 2 3 11 −8 3
4  Bangladesh (H) 3 0 0 3 0 15 −15 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Iran 0–6 Philippines
Báo cáo Cooke  1'
Jurado  3'
Shugg  4'90+2'
Kamangar  33' (l.n.)
Houplin  40'
Thái Lan 9–0 Bangladesh
Rattikan  16'
Naphat  18'
Nisa  29'45'87'90+3'
Trishna  52' (l.n.)
Sunisa  64'
Boontan  79'
Báo cáo
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Công Thị Dung (Việt Nam)

Philippines 0–1 Thái Lan
Báo cáo Nisa  37'
Khán giả: 700
Trọng tài: Yamagishi Sachiko (Nhật Bản)
Bangladesh 0–2 Iran
Báo cáo Rahimi  26'51'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar)

Thái Lan 5–1 Iran
Nisa  46'65'85'
Anootsara  70'
Naphat  74'
Báo cáo Ghomi  79'
Khán giả: 500
Trọng tài: Công Thị Dung (Việt Nam)
Philippines 4–0 Bangladesh
Park  19'90+5'
Delos Reyes  29'
Barnekow  85'
Báo cáo

Các trận đấu diễn ra ở Bahrain (giờ địa phương là UTC+3).[4]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam 3 3 0 0 24 0 +24 9 Cúp bóng đá nữ châu Á 2014
2  Hồng Kông 3 2 0 1 5 6 −1 6
3  Bahrain (H) 3 1 0 2 5 12 −7 3
4  Kyrgyzstan 3 0 0 3 2 18 −16 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Việt Nam 8–0 Bahrain
Minh Nguyệt  3'
Kim Hồng  20'
Nguyễn Thị Xuyến  22'
Nguyễn Thị Muôn  38'58'70'
Nguyễn Thị Liễu  45'
Kim Tiến  65'
Báo cáo
Khán giả: 200
Trọng tài: Vương Giai (Trung Quốc)
Hồng Kông 2–1 Kyrgyzstan
Trương Vĩ Kỳ  41'86' Báo cáo Tynkova  59'
Khán giả: 60
Trọng tài: Shiva Yari (Iran)

Bahrain 1–3 Hồng Kông
Al Hashmi  25' Báo cáo Trương Vĩ Kỳ  52'
Phùng Kim Muội  65'69'
Kyrgyzstan 0–12 Việt Nam
Báo cáo Minh Nguyệt  3'12'22'
Ngọc Anh  5'
Nguyễn Thị Xuyến  14'
Nguyễn Thị Hòa  23'71'
Nguyễn Thị Muôn  35'
Kim Tiến  50'
Kim Hồng  65'
Huỳnh Như  81'88'
Khán giả: 50
Trọng tài: Lý Quyên (Trung Quốc)

Kyrgyzstan 1–4 Bahrain
Tynkova  31' Báo cáo Abdelrahman  3'33'
Al Hashmi  20'49'
Khán giả: 150
Trọng tài: Shiva Yari (Iran)

Các trận đấu diễn ra ở Palestine (giờ địa phương là UTC+3).[5]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Myanmar 3 2 1 0 11 0 +11 7 Cúp bóng đá nữ châu Á 2014
2  Đài Bắc Trung Hoa 3 2 1 0 8 1 +7 7
3  Ấn Độ 3 0 1 2 2 5 −3 1
4  Palestine (H) 3 0 1 2 1 16 −15 1
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Myanmar 2–0 Ấn Độ
Naw Ar Lo Wer Phaw  6'
Khin Moe Wai  26'
Báo cáo
Khán giả: 150
Trọng tài: Mai Hoàng Trang (Việt Nam)

Palestine 0–9 Myanmar
Báo cáo Yee Yee Oo  24'74'77'80'85'88'
Khin Moe Wai  17'26'
Margret Marri  67'
Khán giả: 150
Trọng tài: Maria Piedade Rebello (Ấn Độ)
Ấn Độ 1–2 Đài Bắc Trung Hoa
Sasmita  54' Báo cáo Dư Tú Tinh  42'
Lại Lệ Cầm  82'
Khán giả: 100
Trọng tài: Edita Mirabidova (Uzbekistan)

Palestine 1–1 Ấn Độ
Sohgian  46' (ph.đ.) Báo cáo Sasmita  35'
Khán giả: 150
Trọng tài: Mai Hoàng Trang (Việt Nam)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Women's giants to know opponents”. Asian Football Confederation. ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “Women's football team regroups for West Asian Championship”. The Jordan Times. ngày 15 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2013. The championship is an important element of the team's preparations in hosting Group A Women's Asian Cup 2014 qualifiers in June.
  3. ^ “Women Asian Cup qualifiers in Dhaka”. Liên đoàn bóng đá Bangladesh. ngày 13 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
  4. ^ “香港女子代表隊–初選名單公佈” [Hong Kong women's national team - Announcement of the first member list]. Hiệp hội bóng đá Hồng Kông. ngày 16 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
  5. ^ “TIMELY!”. Gulf Daily News. ngày 12 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]