Toyonaka
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Toyonaka 豊中 | |
---|---|
— Thành phố đặc biệt — | |
豊中市 · Toyonaka | |
Vị trí của Toyonaka ở Osaka | |
Tọa độ: 34°47′B 135°28′Đ / 34,783°B 135,467°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kansai |
Tỉnh | Osaka |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Keiichirō Asari |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 36,38 km2 (1,405 mi2) |
Dân số (January 2010) | |
• Tổng cộng | 388,633 |
• Mật độ | 10.680/km2 (27,700/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 |
Thành phố kết nghĩa | San Mateo, Sukagawa |
- Cây | Sweet Osmanthus |
- Hoa | Rose |
Điện thoại | 06-6858-2525 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3-1-1 Nakasakurazuka, Toyonaka-shi, Osaka-fu 561-8501 |
Website | Thành phố Toyonaka |
Toyonaka (
Thành phố nằm ở phía Bắc của tỉnh Osaka, cách thành phố Osaka chừng 15 km. Thành phố được xây dựng từ thập niên 1930 như một khu đô thị mới để hỗ trợ cho thành phố Osaka. Hiện thành phố rộng 36,38 km² và có 387.923 dân (ước ngày 1/8/2008).
Giao thông vận tải
[sửa | sửa mã nguồn]Sân bay
[sửa | sửa mã nguồn]Sân bay quốc tế Osaka có một phần nằm ở Toyonaka bao gồm cả nhà ga của nó, mặc dù nó thường có liên quan với thành phố Itami.
Đường sắt
[sửa | sửa mã nguồn]Đường sắt Hankyu Tuyến Hankyu Takarazuka
- Shōnai - Hattori-tenjin - Sone - Okamachi - Toyonaka - Hotarugaike
Đường sắt một ray Osaka - Tuyến chính
Cao tốc
[sửa | sửa mã nguồn]- Đường cao tốc Chūgoku
- Đường cao tốc Meishin
- Đường cao tốc Hanshin Tuyến 11 Tuyến Ikeda
- Quốc lộ 171
- Quốc lộ 176
- Quốc lộ 423
- Quốc lộ 479
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Toyonaka.