Thể loại:Sơ khai Phật giáo
Giao diện
Thể loại con
Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
K
N
Trang trong thể loại “Sơ khai Phật giáo”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 238 trang.
(Trang trước) (Trang sau)B
C
D
Đ
- Đại cứu cánh
- Đại hội kết tập kinh điển Phật giáo lần thứ ba
- Đại hội kết tập kinh điển Phật giáo lần thứ năm
- Đại hội kết tập kinh điển Phật giáo lần thứ sáu
- Đại hội kết tập kinh điển Phật giáo lần thứ tư
- Đại nghi đoàn
- Đại ngộ triệt để
- Đại phẩm bát-nhã kinh
- Đại phấn chí
- Đại thọ lâm
- Đại thừa khởi tín luận
- Đại tín căn
- Đạo quả luận
- Đèn đá
- Điển tọa
- Định
H
K
M
N
- Nại Hà
- Naraka (Phật giáo)
- Năm tội lớn
- Năm triền cái
- Ngã (Phật giáo)
- Ngũ căn
- Ngũ đạo
- Ngũ gia thất tông
- Ngũ giới
- Ngũ lực
- Ngũ sơn văn học
- Ngũ trí Như Lai
- Nhập Lăng-già kinh
- Nhật Bản Đạt-ma tông
- Nhất thiết hữu bộ
- Nhị thập bát tổ
- Nhục khấu
- Như Lai
- Niêm hoa vi tiếu
- Niên đại phát triển của Phật giáo
- Ninh-mã phái
P
- Padmāsana
- Pháp Hiển
- Pháp luân
- Pháp tướng tông
- Phật Ca-diếp
- Phật Câu-na-hàm
- Phật giáo Bắc truyền
- Phật giáo Campuchia
- Phật giáo hệ phả
- Phật giáo Nam truyền
- Phật giáo Nichiren
- Phật giáo tại Bangladesh
- Phật giáo tại Bhutan
- Phật giáo tại Châu Phi
- Phật giáo tại Libya
- Phật giáo tại Singapore
- Phật giáo Tân thừa
- Phật giáo Triều Tiên
- Phật giáo Trung Quốc
- Phật Mẫu Chuẩn Đề
- Phật Padumuttara
- Phật Thi-khí
- Phật Tỳ-bà-thi
- Phiền não (Phật giáo)
- Phổ Hiền
- Puspagiri
T
- Tam độc
- Tam giải thoát môn
- Tam học
- Tam luận
- Tam luận tông
- Tam minh
- Tam thập thất bồ-đề phần
- Tam thừa
- Tam trí
- Tát-ca phái
- Tăng chi Bộ
- Tăng đoàn
- Tha lực
- Thánh đạo
- Thành thật tông
- Thanh tịnh đạo
- Thành tựu pháp
- Thắng-man kinh
- Thập địa
- Thập địa kinh
- Thập hiệu
- Thập thiện
- Thất giác chi
- Thiên (Phật giáo)
- Thiền bản
- Thiền Bắc Tông
- Thiền bệnh
- Thiền lâm
- Thiền sư
- Thiện tri thức
- Thiền trượng
- Thiên vương
- Thời luân đát-đặc-la
- Thời tông
- Thủ-lăng-nghiêm-tam-muội kinh
- Thuyết chuyển bộ
- Thượng tọa
- Tì-kheo
- Tì-kheo-ni
- Tiếp tâm
- Tiêu Diện Đại Sĩ
- Tiểu phẩm bát-nhã kinh