Thể loại:Sơ khai Họ Ếch nhái
Giao diện
Trang trong thể loại “Sơ khai Họ Ếch nhái”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 555 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abavorana luctuosa
- Afrana ruwenzorica
- Afrana vandijki
- Afrana wittei
- Amnirana albolabris
- Amnirana amnicola
- Amnirana asperrima
- Amnirana darlingi
- Amnirana fonensis
- Amnirana galamensis
- Amnirana lemairei
- Amnirana lepus
- Amnirana longipes
- Amnirana occidentalis
- Amnirana parkeriana
- Amolops aniqiaoensis
- Amolops bellulus
- Amolops chunganensis
- Amolops granulosus
- Amolops hainanensis
- Amolops jinjiangensis
- Amolops kangtingensis
- Amolops kaulbacki
- Amolops larutensis
- Amolops liangshanensis
- Amolops lifanensis
- Amolops loloensis
- Amolops longimanus
- Amolops mantzorum
- Amolops medogensis
- Amolops nepalicus
- Amolops torrentis
- Amolops tuberodepressus
- Amolops wuyiensis
- Aubria masako
- Aubria occidentalis
- Aubria subsigillata
B
C
- Chàng Đài Bắc
- Chàng hiu
- Chàng xanh
- Chaparana aenea
- Chaparana fansipani
- Chaparana quadranus
- Chaparana taihangnicus
- Chaparana unculuanus
- Chaparana yei
- Chrysopaa sternosignata
- Clinotarsus alticola
- Cóc nước Marten
- Cóc nước sần
- Conraua alleni
- Conraua beccarii
- Conraua crassipes
- Conraua derooi
- Conraua robusta
D
Ê
- Ếch bám đá
- Ếch bám đá Sa Pa
- Ếch bên
- Ếch Cabalian
- Ếch Chiêu Giác
- Ếch cỏ Bắc Á
- Ếch đồng
- Ếch gai sần
- Ếch graham
- Ếch hang Negros
- Ếch Iberia
- Ếch Ishikawa
- Ếch lưng ráp
- Ếch Namiye
- Ếch núi Arfak
- Ếch rừng Doi Inthanon
- Ếch rừng Naomi
- Ếch rừng Negros
- Ếch rừng Panay
- Ếch rừng Polillo
- Ếch rừng Pygmy
- Ếch rừng Rabor
- Ếch sông Inyangani
- Ếch sông Johnston
- Ếch suối
- Ếch trần kiên
- Ếch trơn
- Ếch Trung Á
- Ếch xanh
- Ếch xanh bana
- Ếch xanh Bắc Bộ
- Ếch xanh dao
- Ếch xanh đổi màu
- Ếch xanh hmong
- Ếch xanh màng nhĩ lớn
- Ếch xanh morafka
- Ếch yêu tinh
F
H
I
L
- Lankanectes corrugatus
- Lanzarana largeni
- Limnonectes acanthi
- Limnonectes arathooni
- Limnonectes asperatus
- Limnonectes blythii
- Limnonectes dammermani
- Limnonectes diuatus
- Limnonectes doriae
- Limnonectes finchi
- Limnonectes fragilis
- Limnonectes fujianensis
- Limnonectes grunniens
- Limnonectes gyldenstolpei
- Limnonectes hascheanus
- Limnonectes heinrichi
- Limnonectes ibanorum
- Limnonectes ingeri
- Limnonectes kadarsani
- Limnonectes kenepaiensis
- Limnonectes khammonensis
- Limnonectes khasianus
- Limnonectes kohchangae
- Limnonectes laticeps
- Limnonectes leporinus
- Limnonectes leytensis
- Limnonectes limborgi
- Limnonectes macrocephalus
- Limnonectes macrodon
- Limnonectes macrognathus
- Limnonectes magnus
- Limnonectes malesianus
- Limnonectes mawlyndipi
- Limnonectes mawphlangensis
- Limnonectes micrixalus
- Limnonectes microdiscus
- Limnonectes microtympanum
- Limnonectes modestus
- Limnonectes nitidus
- Limnonectes palavanensis
- Limnonectes paramacrodon
- Limnonectes parvus
- Limnonectes plicatellus
- Limnonectes rhacoda
- Limnonectes shompenorum
- Limnonectes toumanoffi
- Limnonectes tweediei
- Limnonectes visayanus
- Limnonectes woodworthi