Thể loại:Động vật được mô tả năm 1856
Giao diện
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1856”
Thể loại này chứa 180 trang sau, trên tổng số 180 trang.
A
- Aegiale hesperiaris
- Aegus myrmidon
- Aeshna crenata
- Aeshna palmata
- Aeshna serrata
- Agamura persica
- Agapostemon poeyi
- Amphiprion frenatus
- Anampses twistii
- Andropolia contacta
- Anguilla celebesensis
- Antechinomys laniger
- Antrozous pallidus
- Apamea dubitans
- Aratinga chloroptera
- Artibeus cinereus
- Automolus infuscatus
- Avela diversa
B
C
- Cá lịch vân chấm
- Cá mập sọc trắng
- Cá ngựa gai dài
- Cá taimen Sakhalin
- Campeloma decampi
- Castnia juturna
- Catharus mexicanus
- Centemodon
- Chalcides sphenopsiformis
- Chelostoma emarginatum
- Chionaspis pinifoliae
- Chiropodomys gliroides
- Choerodon typus
- Chromis ternatensis
- Chrotopterus auritus
- Chuột chù Horsfield
- Clonophis kirtlandii
- Columba eversmanni
- Columba iriditorques
- Condica concisa
- Conopophaga peruviana
- Coris batuensis
- Corula geometroides
- Corytophanes percarinatus
- Cranioleuca vulpina
- Cyanocorax affinis
- Cycloderma aubryi
- Cyclommatus mniszechi
- Cymbiola cathcartiae
D
G
H
I
L
M
N
P
- Palaeoscincus
- Pardosa agricola
- Parum colligata
- Pectinator spekei
- Pelusios gabonensis
- Penelope montagnii
- Perochirus ateles
- Pezaptera sordida
- Phaethornis idaliae
- Philobota ellenella
- Philydor erythropterum
- Phrynocephalus interscapularis
- Platycheirus melanopsis
- Pomacea bridgesii
- Pomacentrus simsiang
- Premnoplex brunnescens
- Presbytis potenziani
- Procambarus angustatus
- Prosopocoilus forficula
- Ptychocheilus lucius
- Pyrgocythara fuscoligata