Bước tới nội dung

Sulfisomidine

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sulfisomidine
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Dữ liệu dược động học
Chuyển hóa dược phẩmMinor acetylation
Bài tiếtThận, 85%
Các định danh
Tên IUPAC
  • 4-amino-N-(2,6-dimethylpyrimidin-4-yl)
    benzenesulfonamide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.007.460
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC12H14N4O2S
Khối lượng phân tử278.331 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=S(=O)(Nc1nc(nc(c1)C)C)c2ccc(N)cc2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C12H14N4O2S/c1-8-7-12(15-9(2)14-8)16-19(17,18)11-5-3-10(13)4-6-11/h3-7H,13H2,1-2H3,(H,14,15,16) ☑Y
  • Key:YZMCKZRAOLZXAZ-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Sulfisomidine (INN), còn được gọi là sulphasomidine (BANcho đến 2003),[1] sulfamethinsulfaisodimidine, là một chất kháng khuẩn sulfonamide. Nó liên quan chặt chẽ với sulfadimidine.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Changing substance names from BANs to rINNs” (PDF). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2005.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Melander A, Bitzén PO, Olsson S (1982). “Therapeutic equivalence of sulfaisodimidine 2 g twice daily and 1 g four times daily in lower urinary tract infections”. Acta Medica Scandinavica. 211 (5): 361–4. doi:10.1111/j.0954-6820.1982.tb01962.x. PMID 7051761.