Bước tới nội dung

Shillong

Shillong
—  Thành phố  —
Khung cảnh Shillong
Khung cảnh Shillong
Shillong trên bản đồ Meghalaya
Shillong
Shillong
Shillong trên bản đồ Ấn Độ
Shillong
Shillong
Vị trí của Shillong
Quốc gia Ấn Độ
BangMeghalaya
HuyệnEast Khasi Hills
Diện tích
 • Thành phố64,36 km2 (24,85 mi2)
Độ cao1.495−1.965 m (4.908−6.449 ft)
Dân số (2011)[1]
 • Thành phố143.229
 • Mật độ234/km2 (610/mi2)
 • Vùng đô thị354.759
Ngôn ngữ
 • Chính thứcTiếng Khasi, tiếng Anh
Múi giờIST (UTC+5:30)
PIN793 001 – 793 100
Mã điện thoại0364
Biển số xeML-05
Khí hậuCwb
Trang webeastkhasihills.gov.in

Shillong (tiếng Khasi: Shillong) là một thành phố, một trạm đồi, và là thủ phủ của bang Meghalaya. Đây cũng là trung tâm của huyện East Khasi Hills và nằm ở độ cao trung bình 4.908 feet (1,496 m) trên mực nước biển, với điểm cao nhất là đỉnh núi Shillong cao 6.449 feet (1,966 m). Shillong có dân số chừng 143.229 theo thống kê năm 2011.[2] Thành phố, và bang Meghalaya nói chung, được mệnh danh là "Scotland của phương đông".[3]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Shillong
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 24.9
(76.8)
26.1
(79.0)
28.1
(82.6)
30.2
(86.4)
29.5
(85.1)
29.5
(85.1)
28.2
(82.8)
28.4
(83.1)
28.8
(83.8)
27.8
(82.0)
24.5
(76.1)
22.5
(72.5)
30.2
(86.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 14.9
(58.8)
17.0
(62.6)
21.0
(69.8)
23.2
(73.8)
23.4
(74.1)
24.0
(75.2)
23.9
(75.0)
24.1
(75.4)
23.3
(73.9)
21.6
(70.9)
19.1
(66.4)
16.0
(60.8)
21.0
(69.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 5.9
(42.6)
7.5
(45.5)
11.1
(52.0)
13.8
(56.8)
15.5
(59.9)
17.4
(63.3)
17.9
(64.2)
17.7
(63.9)
16.7
(62.1)
14.3
(57.7)
10.5
(50.9)
7.2
(45.0)
13.0
(55.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) −0.9
(30.4)
−2.4
(27.7)
2.7
(36.9)
6.6
(43.9)
8.5
(47.3)
10.0
(50.0)
12.3
(54.1)
10.0
(50.0)
10.7
(51.3)
6.7
(44.1)
−0.5
(31.1)
−3.3
(26.1)
−3.3
(26.1)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 13.6
(0.54)
19.3
(0.76)
46.0
(1.81)
129.0
(5.08)
266.6
(10.50)
428.7
(16.88)
496.5
(19.55)
310.5
(12.22)
276.6
(10.89)
211.8
(8.34)
38.8
(1.53)
12.8
(0.50)
2.250,4
(88.60)
Số ngày mưa trung bình 1.6 2.3 4.1 9.7 15.8 18.1 17.9 16.7 15.7 8.4 2.1 1.1 113.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%) (at 17:30 IST) 87 76 68 72 81 86 87 88 90 90 88 89 84
Số giờ nắng trung bình tháng 223.2 223.2 232.5 219.0 170.5 108.0 99.2 108.5 102.0 176.7 216.0 235.6 2.114,4
Số giờ nắng trung bình ngày 7.2 7.9 7.5 7.3 5.5 3.6 3.2 3.5 3.4 5.7 7.2 7.6 5.8
Nguồn: Cục Khí tượng Ấn Độ (đo nắng 1971–2000)[4][5][6][7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Shillong City Population Census 2011 | Meghalaya”. www.census2011.co.in.
  2. ^ “List of Most populated cities of India”.
  3. ^ Rao, Sachin. “Travel: Shillong, India – 'Scotland of the east'. The Scotsman (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “Station: Shillong (C.S.O) Climatological Table 1981–2010” (PDF). Climatological Normals 1981–2010. India Meteorological Department. tháng 1 năm 2015. tr. 701–702. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
  5. ^ “Extremes of Temperature & Rainfall for Indian Stations (Up to 2012)” (PDF). India Meteorological Department. tháng 12 năm 2016. tr. M157. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
  6. ^ “Table 3 Monthly mean duration of Sun Shine (hours) at different locations in India” (PDF). Daily Normals of Global & Diffuse Radiation (1971–2000). India Meteorological Department. tháng 12 năm 2016. tr. M-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
  7. ^ “Shillong Climatological Table 1971–2000”. India Meteorological Department. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]