Ryan Babel
Ajax Amsterdam | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryan Guno Babel[1] | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in)[2] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo/Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Galatasaray | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 8 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1998–2004 | Ajax Amsterdam | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2004–2007 | Ajax Amsterdam | 73 | (14) | ||||||||||||||||||||
2007–2011 | Liverpool | 91 | (12) | ||||||||||||||||||||
2011–2012 | TSG 1899 Hoffenheim | 46 | (5) | ||||||||||||||||||||
2012–2013 | Ajax Amsterdam | 16 | (4) | ||||||||||||||||||||
2013–2015 | Kasımpaşa | 58 | (14) | ||||||||||||||||||||
2015–2016 | Al Ain | 8 | (1) | ||||||||||||||||||||
2016 | Deportivo La Coruña | 11 | (4) | ||||||||||||||||||||
2017–2019 | Beşiktaş | 62 | (22) | ||||||||||||||||||||
2019 | Fulham | 16 | (5) | ||||||||||||||||||||
2019– | Galatasaray | 31 | (8) | ||||||||||||||||||||
2020 | → Ajax (mượn) | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2002–2003 | U-17 Hà Lan | 6 | (3) | ||||||||||||||||||||
2003–2004 | U-19 Hà Lan | 6 | (2) | ||||||||||||||||||||
2004–2005 | U-20 Hà Lan | 4 | (2) | ||||||||||||||||||||
2005–2007 | U-21 Hà Lan | 5 | (2) | ||||||||||||||||||||
2008 | U-23 Hà Lan | 6 | (3) | ||||||||||||||||||||
2005– | Hà Lan | 69 | (10) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 6 tháng 2 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 30 tháng 3 năm 2021 |
Ryan Babel (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1986 ở Amsterdam, Hà Lan) là một cầu thủ bóng đá Hà Lan hiện đang thi đấu cho Galatasaray và là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan. Anh khởi nghiệp ở đội bóng quê nhà Ajax Amsterdam và có trận đấu đầu tiên khi mới 17 tuổi. Anh có trận đấu đầu tiên cho đội tuyển quốc gia (ĐTQG) vào năm 2004, ở trận đó anh ghi bàn và trở thành cầu thủ trẻ nhất từng ghi bàn cho ĐTQG Hà Lan trong 68 năm qua khi mới 18 tuổi. Vào tháng 6 năm 2007, anh là ngôi sao sáng nhất của đội U21 Hà Lan vô địch giải U21 châu Âu ngay tại quê nhà. Giải đó anh ghi được 2 bàn thắng. Anh gia nhập Liverpool F.C. vào mùa hè năm 2007 với mức giá 12 triệu bảng Anh. Anh đã đá 146 trận cho Liverpool và ghi được 22 bàn thắng. Anh được đánh giá cao bởi những cú sút xa mạnh mẽ, khả năng tranh chấp bóng và đặc biệt là khả năng thi đấu đa năng, anh có thể thi đấu cả tiền vệ cánh và tiền đạo.
Đầu mùa giải 2011-2012, anh chính thức chia tay Liverpool để với một đội bóng của nước Đức là CLB TSG 1899 Hoffenheim với hi vọng được đá chính nhiều hơn.
Năm 2019, anh trở về ngoại hạng anh và khoác áo CLB Fulham, cựu sao của Liverpool chuyển sang khoác áo đội chủ sân Craven Cottage với thương vụ trị giá 1,8 triệu Bảng (khoảng 2,3 triệu Euro).
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Ajax | 2003–04 | Eredivisie | 1 | 0 | — | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2004–05 | 20 | 7 | 2 | 0 | 4 | 1 | 26 | 8 | ||
2005–06 | 25 | 2 | 2 | 1 | 9 | 2 | 36 | 5 | ||
2006–07 | 27 | 5 | 4 | 0 | 7 | 2 | 38 | 7 | ||
Tổng cộng | 73 | 14 | 8 | 1 | 20 | 5 | 101 | 20 | ||
Liverpool | 2007–08 | Premier League | 30 | 4 | 6 | 1 | 13 | 5 | 49 | 10 |
2008–09 | 27 | 3 | 5 | 0 | 10 | 1 | 42 | 4 | ||
2009–10 | 25 | 4 | 3 | 0 | 10 | 2 | 38 | 6 | ||
2010–11 | 9 | 1 | 2 | 0 | 6 | 1 | 17 | 2 | ||
Tổng cộng | 91 | 12 | 16 | 1 | 39 | 9 | 146 | 22 | ||
TSG 1899 Hoffenheim | 2010–11 | Bundesliga | 15 | 1 | 1 | 0 | — | 16 | 1 | |
2011–12 | 31 | 4 | 4 | 1 | — | 35 | 5 | |||
Tổng cộng | 46 | 5 | 5 | 1 | 0 | 0 | 51 | 6 | ||
Ajax | 2012–13 | Eredivisie | 16 | 4 | 2 | 1 | 4 | 0 | 22 | 5 |
Tổng cộng | 16 | 4 | 2 | 1 | 4 | 0 | 22 | 5 | ||
Kasımpaşa | 2013–14 | Süper Lig | 29 | 5 | 1 | 0 | — | 30 | 5 | |
2014–15 | 29 | 9 | — | — | 29 | 9 | ||||
Tổng cộng | 58 | 14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 59 | 14 | ||
Al-Ain | 2015–16 | UAE Arabian Gulf League | 8 | 1 | 6 | 1 | — | 14 | 2 | |
Tổng cộng | 8 | 1 | 6 | 1 | 0 | 0 | 14 | 2 | ||
Deportivo La Coruña | 2016–17 | La Liga | 11 | 4 | 1 | 1 | — | 12 | 5 | |
Tổng cộng | 11 | 4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 12 | 5 | ||
Beşiktaş | 2016-17 | Süper Lig | 18 | 5 | 0 | 0 | 6 | 3 | 24 | 8 |
2017-18 | 32 | 13 | 5 | 0 | 6 | 2 | 43 | 15 | ||
2018–19 | 12 | 4 | 0 | 0 | 7 | 2 | 19 | 6 | ||
Tổng cộng | 62 | 22 | 5 | 0 | 19 | 7 | 86 | 29 | ||
Fulham F.C. | 2018–19 | Premier League | 16 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 5 |
Tổng cộng | 16 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 5 | ||
Galatasaray | 2019–20 | Süper Lig | 15 | 5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | 5 |
2020–21 | 12 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | 16 | 3 | ||
Tổng cộng | 27 | 7 | 1 | 0 | 7 | 1 | 36 | 8 | ||
Ajax (mượn) | 2019–20 | Eredivisie | 5 | 0 | 2 | 1 | 2 | 0 | 9 | 1 |
Tổng cộng sự nghiệp | 413 | 88 | 47 | 9 | 97 | 23 | 562 | 121 |
Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 tháng 3 năm 2005 | Sân vận động Giuleşti, Bucharest, România | România | 2–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2006 |
2 | 12 tháng 11 năm 2005 | Amsterdam Arena, Amsterdam, Hà Lan | Ý | 1–0 | 1–3 | Giao hữu |
3 | 1 tháng 6 năm 2006 | Sân vận động Philips, Eindhoven, Hà Lan | México | 2–1 | 2–1 | |
4 | 7 tháng 2 năm 2007 | Amsterdam Arena, Amsterdam, Hà Lan | Nga | 1–0 | 4–1 | |
5 | 24 tháng 5 năm 2008 | De Kuip, Rotterdam, Hà Lan | Ukraina | 3–0 | 3–0 | |
6 | 14 tháng 11 năm 2017 | Arena Națională, Bucharest, România | România | 2–0 | 3–0 | |
7 | 26 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Genève, Genève, Thụy Sĩ | Bồ Đào Nha | 2–0 | 3–0 | |
8 | 9 tháng 9 năm 2018 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | Pháp | 1–1 | 1–2 | UEFA Nations League 2018–19 A |
9 | 9 tháng 9 năm 2019 | A. Le Coq Arena, Tallinn, Estonia | Estonia | 1–0 | 4–0 | Vòng loại Euro 2020 |
10 | 2–0 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Statistics” (PDF). Premier League. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2010.
- ^ “1889 Hoffenheim Official profile”. 1889 Hoffenheim. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2011.
- ^ “R. Babel”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Ryan Babel Player Profile - ESPN FC”. ESPN FC. 7 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ryan Babel – Thành tích thi đấu FIFA
- Ryan Babel tại Soccerbase
- Bản mẫu:Wereld van Oranje
- Liverpoolfc.tv profile tại Wayback Machine (lưu trữ 2010-01-28)
- LFCHistory.net
- Bản mẫu:ESPN FC
- Sinh năm 1986
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Hà Lan
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá AFC Ajax
- Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C.
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá Fulham F.C.
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Hà Lan
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Hà Lan
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2010
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2008
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội của Hà Lan
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nam Hà Lan ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá Al Ain FC
- Cầu thủ bóng đá Beşiktaş J.K.
- Cầu thủ bóng đá Deportivo de La Coruña
- Cầu thủ bóng đá Eredivisie
- Cầu thủ bóng đá Galatasaray S.K.
- Cầu thủ bóng đá Kasımpaşa S.K.
- Cầu thủ bóng đá La Liga
- Cầu thủ bóng đá Süper Lig
- Cầu thủ bóng đá TFF First League
- Cầu thủ bóng đá TSG 1899 Hoffenheim
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất