Bước tới nội dung

Quân hàm Không quân Đức Quốc xã

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Lực lượng Không quân Đức Quốc xã (Tiếng Đức: Luftwaffe) , từ khi thành lập năm 1933 đến khi kết thúc Thế chiến thứ hai năm 1945, sử dụng các cấp bậc tương tự như các lực lượng không quân khác vào thời điểm đó; tuy nhiên, một số cấp bậc của Luftwaffe không có cấp bậc tương đương trong lực lượng không quân Đồng minh. Mặc dù nhiều cấp bậc có thể tương đương với các lực lượng không quân khác, nhưng trên thực tế, quân đội Luftwaffe có trách nhiệm lớn hơn nhiều; trong khi các sĩ quan của Không quân Hoàng gia Anh, Lực lượng Không quân Anh, được thăng cấp bậc cao hơn khi thực hiện các chức năng cấp bậc cao hơn, thì các sĩ quan Luftwaffe vẫn duy trì cấp bậc của họ khi thực hiện các chức năng, bất kể quy mô trách nhiệm được giao cho họ. [1] [2] 

Quân hàm Không quân Đức Quốc xã

[sửa | sửa mã nguồn]
Quân hàm[3] Cấp bậc Dịch Tương đương gần đúng trong Chiến tranh thế giới thứ hai
Cổ áo Cầu vai Tay áo
(Đồ bay)
Hoa Kỳ[4] Anh[5]
Cấp tướng
Reichsmarschall Thống chế Đế chế
Generalfeldmarschall Thống chế (Đức Quốc xã) Thống tướng Không quân Thống chế Không quân Hoàng gia
Generaloberst Đại tướng Đại tướng Trưởng thống chế Không quân
General der Waffengattung Thượng tướng binh chủng Trung tướng Thống chế không quân
Generalleutnant Trung tướng Thiếu tướng Phó thống chế không quân
Generalmajor Thiếu tướng Chuẩn tướng Đề đốc không quân
Cấp sĩ quan
Oberst Đại tá Đại tá Group captain
Oberstleutnant Trung tá Trung tá Wing commander
Major Thiếu tá Thiếu tá Phi đội trưởng
Hauptmann Đại úy Đại úy Flight lieutenant
Oberleutnant Thượng úy Trung úy Flying officer
Leutnant Trung úy Thiếu úy Sĩ quan phi công
Cấp Hạ sĩ quanHọc viên sĩ quan (OA)
en: Request for creation and upload of a picture! Fahnenjunker-Stabsfeldwebel Kỳ binh (với cấp Thượng sĩ tham mưu) N/A
Stabsfeldwebel Thượng sĩ tham mưu Sergeant major Warrant officer
en: Request for creation and upload of a picture! Fahnenjunker-Oberfeldwebel Kỳ binh (với cấp Thượng sĩ) Flight cadet Acting pilot officer
Oberfeldwebel Thượng sĩ Master sergeant
en: Request for creation and upload of a picture! Fahnenjunker-Feldwebel Kỳ binh (với cấp Trung sĩ) N/A
Feldwebel Trung sĩ Technical sergeant Flight sergeant
Fahnenjunker-Unterfeldwebel Kỳ binh (với cấp Hạ sĩ) Flight cadet Officer cadet
Unterfeldwebel Hạ sĩ Staff sergeant Sergeant
en: Request for creation and upload of a picture! Fahnenjunker-Unteroffizier Kỳ binh (với cấp Hạ-sĩ quan) Flight cadet Officer cadet
Unteroffizier Sĩ quan cấp dưới/ Hạ-sĩ quan Sergeant Corporal
Cấp binh
Stabsgefreiter Tham mưu "miễn" Senior airman Leading aircraftman
Hauptgefreiter
(sử dụng đến 1944)
"Miễn" chính
Obergefreiter Thượng "Miễn" Airman first class
Gefreiter "Miễn" Airman
Flieger Lính bay Airman basic Aircraftman 2nd class

Condor Legion

[sửa | sửa mã nguồn]
Phụ hiệu Cấp bậc Đức Tương đương với cấp bậc của Tây Ban Nha
Ngực Cổ tay áo
Generalleutnant General de división
Generalmajor General de brigada
Oberst Coronel
Oberstleutnant
Major Teniente coronel
Hauptmann Comandante
Oberleutnant Capitán
Leutnant Teniente
Feldwebel, Oberfeldwebel, Stabsfeldwebel Alférez
Unteroffizier, Unterfeldwebel Sargento
Legionär Cabo
Nguồn:[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “World war 2 German officer hats and equipments”. www.worldwar2-militaria.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ “Hierarquia e insígnias da Luftwaffe”. www.luftwaffe39-45.historia.nom.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ Stedman 2002, tr. 17–19.
  4. ^ War Department 1945.
  5. ^ CIA 1999, tr. 18.
  6. ^ Davis 1999, tr. 58-64.
Tham khảo