Bước tới nội dung

Purple Line (đĩa đơn của TVXQ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Purple Line"
Đĩa đơn của Tohoshinki
từ album T
Phát hànhNhật Bản 15 tháng 1 năm 2008
Hàn Quốc 23 tháng 1 năm 2008
Hồng Kông 27 tháng 1 năm 2008
Thu âmSM Boomingsystem
Thể loạiJ-Pop, K-pop
Thời lượng4:18
Hãng đĩaAvex Trax/Rhythm Zone
Sáng tácJapanese Lyrics: H.U.B, Korean lyrics: Yoo Han Jin, Composition: Yoo Han Jin, JJ650, Yoo Young Jin
Sản xuấtLee Soo Man
Thứ tự đĩa đơn của Tohoshinki
"Together"
(2007)
"Purple Line"
(2008)
"Two Hearts / Wild Soul"
(2008)

Purple Line là đĩa đơn tiếng Nhật thứ mười sáu của Tohoshinki được sản xuất bởi Yoo Young Jin, tác giả của những biggest hits như Rissing Sun và "O"-Jung.Ban.Hap. Nó đã trở thành đĩa đơn tiếng Nhật đầu tiên của Tohoshinki đạt được #1 trên Oricon tuần, là nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên đạt được vị trí này sau BoA. Đĩa đơn đã được phát hành trước 1 tuần khi nhóm cho ra mắt album tiếng Nhật thứ 3 "T".[1][2][3].

Video âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

MV đã được quay tại Hàn Quốc, đây là lần đầu tiên một đĩa đơn tiếng Nhật được quay tại Hàn. Các nhà sản xuất sử dụng các chiến lược mới cho bài hát và video.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Purple Line
  2. Dead End - STY Gin n' Tonic mix -
  3. Zion - Zero G Remix -
  4. Purple Line (Less Vocal)
  5. Dead End - STY Gin n' Tonic mix - (Less Vocal)
  1. Asia Tour Bangkok Show Off Shot Movie
  2. Asia Tour Bangkok Show Special Off Shot Movie

Hàn Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Purple Line
  2. Dead End - STY Gin n' Tonic mix -
  3. Zion - Zero G Remix -
  4. Purple Line (Less Vocal)
  5. Dead End - STY Gin n' Tonic mix - (Less Vocal)
  • Included in CD-only Korean version
  1. Purple Line (Korean version)
  1. Asia Tour Bangkok Show Off Shot Movie
  2. Asia Tour Bangkok Show Special Off Shot Movie

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Oricon Sales Chart (Nhật Bản)

[sửa | sửa mã nguồn]
Phát hành Bảng xếp hạng Vị trí
cao nhất
Số bản tiêu thụ Chart Run
16 tháng 1 năm 2008 Oricon Daily Singles Chart 1 28.892
Oricon Weekly Singles Chart #1 47.303 6 tuần
Oricon Monthly Singles Chart 4 44.158
Oricon Yearly Singles Chart 150 47.303

Korea Top 20 Foreign Albums & Singles

[sửa | sửa mã nguồn]
Phát hành Bảng xếp hạng Vị trí
cao nhất
Doanh số
23 tháng 1 năm 2008 January Monthly Chart[4] 2 12.726
February Monthly Chart[5] 12 2.784
March Monthly Chart[6] 16 1.806

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “SANSPO.COM > 芸能”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2008. Truy cập 12 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “東方神起-リリース-ORICON STYLE ミュージック”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
  3. ^ 손에 잡히는 뉴스 눈에 보이는 뉴스 - 뉴스엔
  4. ^ “무제 문서”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
  5. ^ “무제 문서”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
  6. ^ “무제 문서”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.