Prosciurillus rosenbergii
Giao diện
Prosciurillus rosenbergii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Prosciurillus |
Loài (species) | P. rosenbergii |
Danh pháp hai phần | |
Prosciurillus rosenbergii (Jentink, 1879)[2] |
Prosciurillus rosenbergii là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Jentink mô tả năm 1879.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chiozza, F. (2008) Prosciurillus rosenbergii Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2010.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Prosciurillus rosenbergii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. các trang 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.