Phim chính kịch
Giao diện
(Đổi hướng từ Phim tâm lý xã hội)
Phim chính kịch (bao gồm phim điện ảnh chính kịch và phim chính kịch truyền hình), mà ở Việt Nam quen gọi là phim tâm lý xã hội[1] hay phim drama, là một thể loại hư cấu tự sự (hoặc nửa hư cấu) có xu hướng mang tinh thần nghiêm túc hơn là hài hước.[2] Yếu tố chính trong một bộ phim chính kịch là sự xuất hiện của xung đột - về tình cảm, trong xã hội, hoặc các vấn đề khác - và cách giải quyết của nó trong quá trình của mạch truyện. Các nhân vật trong cuốn phim đang trải qua một cuộc khủng hoảng trong cuộc sống, phải đối mặt với một quyết định thay đổi cuộc đời, phải làm lại cuộc đời vì mất mát, bị ngược đãi, có được may mắn ngẫu nhiên hoặc một cái gì đó tương tự. "[3]
Các dạng phim chính kịch
[sửa | sửa mã nguồn]- Phim tội phạm, phim cảnh sát và phim xử án
- Phim lịch sử
- Phim kinh dị
- Phim sự kiện
- Hài-chính kịch
- Phim tâm lý tình cảm
- Phim tâm lý xã hội
- Phim quân nhân
- Phim tình cảm
- Phim thanh xuân
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Phim tâm lý xã hội”. Báo điện tử VTV. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Drama”. Merriam-Webster, Incorporated. 2015.
a play, movie, television show, that is about a serious subject and is not meant to make the audience laugh
- ^ Drama. Định nghĩa trong tự điển về các từ ngữ phim ảnh của đại học Kiel, truy cập ngày 11 tháng 4 2012.
Nguồn trích dẫn
[sửa | sửa mã nguồn]- Banham, Martin, ed. 1998. The Cambridge Guide to Theatre. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 0-521-43437-8.
- Cook, Pam, and Mieke Bernink, eds. 1999. The Cinema Book. 2nd ed. London: British Film Institute. ISBN 0-851-70726-2.
- Elam, Keir. 1980. The Semiotics of Theatre and Drama. New Accents ser. London and New York: Methuen. ISBN 0-416-72060-9.
- Hayward, Susan. 1996. Key Concepts in Cinema Studies. Key Concepts ser. London: Routledge. ISBN 0-415-10719-9.
- Neale, Steve. 2000. Genre and Hollywood. London: Routledge. ISBN 0-415-02606-7.
- Sheehan, Helena. 1987. Irish Television Drama: A Society and Its Stories ISBN 0-86029-011-5