Bước tới nội dung

Nam Đầu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Huyện Nam Đầu
南投縣
Abbreviation(s): Nam Đầu (huyện) (南投)
Huyện lỵ Thành phố Nam Đầu
Vùng Trung Đài Loan
Huyện trưởng Hứa Thục Hoa (許淑華)
Thành phố 1
Trấn 12
Diện tích
- Tổng 4106,436 km²
(2/25)
- % nước 0 %
Dân số
- Tổng 532.034 (10/2008)
(15/25)
- Mật độ 129,56/km²
Biểu tượng
- Hoa biểu tượng huyện Plum blossom (Prunus mume)
- Cây biểu tượng huyện Camphor Laurel (Cinnamomum camphora)
- Chim biểu tượng huyện n/a
website chính thức (Chữ Hán phồn thể)
Hiệp Hoan Sơn là một trong những ngọn núi cao nhất huyện.

Nam Đầu (tiếng Trung: 南投縣; bính âm: Nántóu Xiàn; Bạch thoại tự: Lâm-tâu-kōan) là huyện lớn thứ 2 tại Đài Loan. Đây cũng là huyện duy nhất của Đài Loan không giáp biển. Tên của huyện có nguồn gốc từ ngôn ngữ của bộ tộc Hoanya Ramtau. Huyện Nam Đầu trực thuộc tỉnh Đài Loan.

Khu vực miền núi của huyện là một địa điểm du lịch; Hồ Nhật Nguyệt nằm trên địa bàn huyện, ngoài ra còn có Hiệp Hoan Sơn.

Nam Đầu có trà Ô Long nổi tiếng thế giới

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Thành phố Nam Đầu (南投市)

Trấn (thị trấn)

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Thảo Đồn (草屯鎮)
  2. Tập Tập (集集鎮)
  3. Phố Lý (埔里鎮)
  4. Trúc Sơn (竹山鎮)
  1. Quốc Tính (國姓鄉)
  2. Lộc Cốc (鹿谷鄉)
  3. Danh Gian (名間鄉)
  4. Nhân Ái (仁愛鄉)
  5. Thủy Lý (水里鄉)
  6. Tín Nghĩa (信義鄉)
  7. Ngư Trì (魚池鄉)
  8. Trung Liêu (中寮鄉)

Điểm tham quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]