Myzopoda
Giao diện
Myzopoda | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene to Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Myzopodidae |
Chi (genus) | Myzopoda (Milne-Edwards & A. Grandidier, 1878)[1] |
Loài điển hình | |
Myzopoda aurita Milne-Edwards & Grandidier, 1878 | |
Myzopoda là một chi động vật có vú duy nhất trong họ Myzopodidae, đặc hữu của Madagascar. Chi này được Milne-Edwards & Grandidier miêu tả năm 1878.[1] Loài điển hình của chi này là Myzopoda aurita (Milne-Edwards & Grandidier, 1878).
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Myzopoda aurita Milne-Edwards & Grandidier, 1878
- Myzopoda schliemanni Goodman, Rakotondraparany & Kofoky, 2006
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Myzopoda”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Myzopoda tại Wikimedia Commons