Bước tới nội dung

Liêu Bích Nhi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Liêu Bích Nhi
Bernice Liu
TVB (2001 - 2011) HKTV (2011 - ?) Media Pre.Ltd (? - ?)
Liêu Bích Nhi vào năm 2017
Thông tin nghệ sĩ
Phồn thể廖碧兒 (phồn thể)
Giản thể廖碧儿 (giản thể)
Bính âmLiào Bì'ér (Tiếng Phổ thông)
Việt bínhLiu6 Bik1 Yi4 (Tiếng Quảng Châu)
SinhLiêu Bích Nhi
6 tháng 1, 1979 (45 tuổi)
Maple Ridge, Prince Rupert, Vancouver, British Columbia,  Canada
Tên khácBernice Liu
Dân tộcHoa
Canada
Nghề nghiệpDiễn viên truyền hình
Diễn viên điện ảnh
Ca sĩ
Người mẫu
Năm hoạt động2001 – nay
Dòng nhạcCantopop
Mandopop
Nhạc cụiu mình nhèo
Hãng thu âmTVB (2001 - 2011)
Bạn tìnhLưu Khải Uy (2001 - 2005)
Trần Hào (2004 - 2008)
Lâm Trung Hào (2008 - 2011)
QuêThuận Đức, Phật Sơn, Quảng Đông,  Trung Quốc
Websitewww.berniceliu.hk

Liêu Bích Nhi có tên tiếng Anh là Bernice Liu (sinh ngày 06 tháng 01 năm 1979 tại Maple Ridge, Prince Rupert, Vancouver, British Columbia, Canada) là một nữ diễn viên truyền hình-diễn viên điện ảnh, ca sĩ kiêm người mẫu nổi tiếng người Canada gốc Hồng Kông. Cô từng là diễn viên độc quyền của hãng TVB.

Harbour City

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn Ghi chú
2001–2003 Gia đình vui vẻ Virtues of Harmony Công chúa Thâm Điền
2002 Bước ngoặt cuộc đời Golden Faith Alice Yiu Si-lai Khách mời
2003 Quy luật sống còn Survivors Law Jessica Chiang Si-ka Đề cử — TVB Anniversary Awards for Most Improved Actress (Top 5)
2003–2004 Gia đình vui vẻ 2 Virtues of Harmony II Joey Wong Yee Sitcom regular
Đề cử — TVB Anniversary Awards for Most Improved Actress (Top 5)
2004 Supreme fate Supreme Fate Yau Man-yi
2005 Nợ tình Love Bond Kei Mei-lai Astro Drama Awards for My Favourite Character
Astro Drama Awards for My Favourite Couple shared with Moses Chan
Đề cử — TVB Anniversary Awards for Most Improved Actress (Top 5)
Bàn tay nhân ái 3 Healing Hands III Betsy Tsang Suk-kei
Mất tích bí ẩn Into Thin Air Man Tai-bo Đề cử — Astro Drama Awards for Favourite Theme Song
2007 Hành động đột phá The Brink of Law Tsui Wing Đề cử — TVB Anniversary Awards for Most Improved Actress (Top 5)
Quan hệ đồng nghiệp Best Selling Secrets Herself Cameo appearance (Episode 18)
Thánh kiếm Devils Disciples Pak-tong Chi-lung Đề cử — TVB Anniversary Awards for Most Improved Actress (Top 5)
Điệu vũ cuộc đời Steps Samantha Lee Sam-ying Đề cử — TVB Anniversary Awards for Best Actress (Top 20)
Đề cử — TVB Anniversary Awards for My Favourite Female TV Character (Top 20)
Đề cử — TVB Anniversary Awards for Most Improved Actress (Top 5)
Đề cử — Astro Drama Awards for Most Unforgettable Kiss with Steven Ma
Quy luật sống còn 2 Survivors Law II Jessica Chiang Si-ka Cameo appearance (Episode 2)
2008 Cái giá của danh vọng Wasabi Mon Amour Ally Ko Yau-lai / Yim Lei Đề cử — TVB Anniversary Awards for Best Supporting Actress (Top 10)
Tình duyên láng giềng When a Dog Loves a Cat Kit Man Chi-kei
2010 Vụ án bí ẩn The Mysteries of Love Nickole Ling Man-ka
2010–2011 Văn phòng bác sĩ Show Me the Happy Cherry Lui Ying-hung Sitcom regular
Đoàn binh gia đình Home Troopers "Kam" Tung Kam-po
2012 Thâm cung thần bí Mystery in the Palace Imperial Noble Consort
Tranh quyền đoạt vị The Greatness of a Hero Dik Ching-luen Previously warehoused; released overseas and on DVD in April 2009
2013 Âm mưu bất thành The Slicing of the Demon Fok Sin-yiu Previously warehoused; released overseas and on DVD in March 2007
Sheng yan Sheng Yan Du Ningxiao
Thổ địa ông thổ địa bà Earth God and Earth Grandmother 趙月 Zhao Yue
2014 Gao shan qing Gao Shan Qing
2015 Once upon a song Once Upon a Song Agnes Man
Ji xiang tian bao Ji Xiang Tian Bao Du San Niang
Lion mom Lion Moms Jennifer Tan Lead role (MediaCorp's drama)
2016 Margaret and David: Green Beans Margaret and David: Green Beans
2017 Công chúa Nước Lỗ Cơ Ý

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai diễn Ghi chú
2002 My Wife is 18 Cô Lee
2003 My Dream Girl Winnie
2004 Heat Team Macy
2009 The King of Fighters Vice[1] Direct-to-video
2010 Bad Blood Audrey
72 Tenants of Prosperity Bullet-tooth Jane
The Legend is Born – Ip Man Yumi Kitano
Perfect Wedding Mimi

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “becomes a "great grandmother". Yahoo! Hong Kong (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 12 năm 2008. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]