Bước tới nội dung

Copelata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Larvacea)

Copelata
Appendicularia sp., a genus of fritillariid larvacean
Houses of Bathochordaeus charon (top) and B. stygius (bottom), two species of giant larvacean
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Phân ngành: Tunicata
Lớp: Appendicularia
Fol, 1872[1]
Bộ: Copelata
Haeckel, 1866
Các đồng nghĩa
  • Larvacea Herdman, 1882
  • Perennichordata Balfour, 1881

Appendicularia là một lớp trong ngành động vật có dây sống. Cũng như tất cả các loài Tunicata khác, lớp Larvacea (Appendicularia) đều là loài ăn lọc.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Appendicularia” (PDF). Australian Government – Department of Climate Change, Energy, the Environment and Water. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ Archives de zoologie expérimentale et générale. 3. 1874.
  3. ^ Fenaux, R.; Bone, Q.; Deibel, D. (1998). “Appendicularian distribution and zoogeography”. Trong Bone, Q. (biên tập). The biology of pelagic tunicates. Oxford University Press. tr. 251–264.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]