Bước tới nội dung

La Liga 1997–98

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ La Liga 1997-98)
La Liga
Mùa giải1997–98
Vô địchBarcelona
Lần thứ 15
Xuống hạngCompostela (relegation playoff)
Mérida
Sporting
Champions LeagueReal Madrid (group stage) (via UEFA Champions League)
Barcelona (group stage)
Athletic Bilbao (second qualifying round)
UEFA Cup Winners' CupMallorca (first round) (Copa del Rey runner-up)
UEFA CupReal Sociedad (first round)
Celta Vigo (first round)
Atlético Madrid (first round)
Betis (first round)
Intertoto CupValencia (third round)
Espanyol (second round)
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.009 (2,66 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiChristian Vieri (24)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Salamanca 6–0 Valencia
(12 April 1998)[1]
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Real Oviedo 0–5 Real Sociedad
(19 October 1997)[2]
Trận có nhiều bàn thắng nhấtSalamanca 5–4 Atlético Madrid
(21 March 1998)[3]

La Liga 1997–98 là mùa giải La Liga được tổ chức từ ngày 30 tháng 8 năm 1997 đến ngày 16 tháng 5 năm 1998. Đây là mùa giải La Liga lần thứ 65 kể từ khi thành lập.

Lên xuống hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Lên từ hạng nhất

Xuống hạng từ mùa trước

Các câu lạc bộ tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Canary Islands
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Barcelona (C) 38 23 5 10 78 56 +22 74 Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UCL GS
2 Athletic Bilbao 38 17 14 7 52 42 +10 65 Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UCL QR2
3 Real Sociedad 38 16 15 7 60 37 +23 63 Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UEFA Cup R1 RMA 2–0 RSO
RSO 4–2 RMA
4 Tây Ban Nha Real Madrid 38 17 12 9 63 45 +18 63 Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UCL GS 1
5 Mallorca 38 16 12 10 55 39 +16 60 Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UEFA CWC R1 2 MLL: 9 pts
CEL: 5 pts
ATM: 2 pts
6 Celta de Vigo 38 17 9 12 54 47 +7 60 Bản mẫu:Fb round2 1998-99 UEFA Cup R1
7 Atlético Madrid 38 16 12 10 79 56 +23 60
8 Betis 38 17 8 13 49 50 −1 59
9 Valencia 38 16 7 15 58 52 +6 55 Bản mẫu:Fb round2 1998 Intertoto Cup R3
10 Espanyol 38 12 17 9 44 31 +13 53 Bản mẫu:Fb round2 1998 Intertoto Cup R2
11 Valladolid 38 13 11 14 36 47 −11 50
12 Deportivo La Coruña 38 12 13 13 44 46 −2 49
13 Zaragoza 38 12 12 14 45 53 −8 48
14 Racing Santander 38 12 9 17 46 55 −9 45
RAC: 8 pts
SAL: 4 pts → SAL 2-0 TEN
TEN: 4 pts → TEN 2-0 SAL
15 Bản mẫu:Fb team Salamanca 38 12 9 17 46 46 0 45
16 Tenerife 38 11 12 15 44 57 −13 45
17 Compostela (R) 38 11 11 16 56 66 −10 44 Bản mẫu:Fb competition 1998 Segunda División Play-offs
18 Real Oviedo (O) 38 9 13 16 36 51 −15 40
19 Bản mẫu:Fb team CP Mérida (R) 38 9 12 17 33 53 −20 39 Xuống chơi tại Bản mẫu:Fb competition 1998-99 Segunda División
20 Sporting de Gijón (R) 38 2 7 29 31 80 −49 13

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Real Madrid was qualified directly for the 1998–99 UEFA Champions League as holders.

2Since Barcelona, winners of 1997–98 Copa del Rey, was qualified for the 1998–99 UEFA Champions League, losing cup finalists RCD Mallorca earned a spot in the first round of the 1998–99 UEFA Cup Winners' Cup.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

Theo vòng

[sửa | sửa mã nguồn]
Team \ Round
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Barcelona 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Athletic Bilbao 17 16 13 15 15 13 11 9 8 8 8 8 9 11 9 8 7 5 6 4 4 5 4 5 6 7 8 7 6 6 6 6 6 3 3 2 2 2
Real Sociedad 20 12 15 8 10 8 7 4 6 5 6 6 6 4 5 5 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 5 4 3 3 3 3 5 4 4 3 3
Real Madrid 10 7 3 3 4 2 2 2 3 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 4
Mallorca 6 9 2 2 2 4 4 5 7 6 7 7 7 8 10 11 9 8 9 9 9 9 6 6 7 5 7 8 9 8 7 4 4 4 5 5 5 5
Celta de Vigo 7 10 4 4 3 5 5 6 4 3 3 3 5 6 6 6 6 4 7 7 6 6 7 7 5 6 5 3 3 4 4 5 5 6 6 7 8 6
Atlético Madrid 9 2 9 10 6 3 3 7 5 4 5 5 3 3 3 3 4 6 4 5 5 4 5 4 4 3 3 4 7 7 8 9 8 7 8 9 7 7
Betis 2 5 12 14 7 9 9 8 9 10 10 12 11 10 7 7 8 9 8 8 8 8 9 8 8 10 6 6 5 5 5 7 7 8 7 6 6 8
Valencia 14 18 18 18 17 16 17 16 17 17 18 17 17 18 19 16 13 13 13 15 13 11 10 11 11 9 10 9 8 9 9 8 9 9 9 8 9 9
Espanyol 3 6 8 7 8 6 6 3 2 7 4 4 4 5 4 4 5 7 5 6 7 7 8 9 10 8 9 11 11 10 10 10 10 10 10 10 10 10
Valladolid 16 20 19 20 20 18 19 19 18 18 17 18 18 17 18 14 16 14 16 18 16 19 19 16 15 14 12 12 13 13 12 11 11 10 11 11 11 11
Deportivo La Coruña 12 13 16 11 11 15 14 14 15 16 12 13 15 14 14 15 17 17 17 14 14 14 11 12 13 12 14 13 14 11 13 12 12 11 12 13 13 12
Zaragoza 13 14 11 13 13 12 15 12 10 11 13 11 10 9 11 9 10 10 10 10 10 10 13 10 9 11 11 10 10 12 11 13 13 14 13 12 12 13
Racing Santander 8 11 6 9 5 7 8 11 14 15 14 15 13 12 12 12 12 11 12 11 11 13 14 14 14 15 16 16 16 17 19 16 14 13 14 14 14 14
Salamanca 15 17 14 16 16 17 18 18 19 19 19 19 19 19 16 17 14 15 14 16 18 15 17 19 19 18 17 15 17 16 17 17 15 15 15 15 15 15
Tenerife 11 8 5 5 9 11 12 10 12 13 15 16 16 16 17 19 19 19 18 19 19 16 18 18 18 16 18 18 19 18 18 18 18 17 16 16 16 16
Compostela 4 3 10 12 12 14 13 15 13 14 16 14 14 15 15 18 18 18 19 17 15 18 15 15 17 19 19 19 18 19 16 19 19 19 18 17 17 17
Real Oviedo 5 4 7 6 14 10 10 13 11 9 9 9 8 7 8 10 11 12 11 12 12 12 12 13 12 13 13 14 12 14 14 14 16 16 17 19 18 18
Mérida 18 15 17 17 18 19 16 17 16 12 11 10 12 13 13 13 15 16 15 13 17 17 16 17 16 17 15 17 15 15 15 15 17 18 19 18 19 19
Sporting de Gijón 19 19 20 19 19 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20

Source: LFP 1-4 5-8 9-12 13-16 17-20

Note: UEFA Cup Winners' Cup spot (in yellow) being non-related with a position in La Liga, does not appear until the team is assured to be qualified. Conditions to be assured are: Copa del Rey winner cannot reach UEFA Champions League's places or one of finalists' Copa del Rey cannot qualify mathematically to UEFA Champions League. Barcelona was qualified to UEFA Champions League since 33rd round, since this round, Mallorca's places are coloured in yellow where place is not of Champions League. In light yellow the spot expected for 1996–97 UEFA Cup Winners' Cup.

Leader
1998–99 UEFA Champions League Group stage
1998–99 UEFA Champions League Second qualifying round
1998–99 UEFA Cup Winners' Cup First round
1998–99 UEFA Cup First round
1998 UEFA Intertoto Cup Third round
1998 UEFA Intertoto Cup Second round
Play-off relegation to 1998–99 Segunda División
Relegation to 1998–99 Segunda División

KQ chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách ATH ATM BAR BET CEL COM DEP ESP MAL Bản mẫu:Fb team CP Mérida RAC Tây Ban Nha RMA ROV RSO Bản mẫu:Fb team Salamanca SPG TEN VAL VLD ZAR
Athletic Bilbao

1–0

3–0

0–0

2–1

2–0

1–1

1–3

3–1

5–1

4–3

1–1

3–0

1–1

1–0

2–2

3–0

0–3

2–0

1–0

Atlético Madrid

3–0

5–2

0–0

3–3

3–1

3–0

0–2

2–3

4–0

2–1

1–1

4–1

2–2

1–1

2–1

2–2

3–1

5–0

2–1

Barcelona

4–0

3–1

1–3

3–2

2–0

2–1

3–1

0–0

3–1

2–0

3–0

2–1

3–0

1–4

2–1

3–2

3–4

1–2

1–0

Betis

1–1

2–3

0–2

2–0

1–0

1–0

1–3

2–1

2–1

0–2

3–2

1–1

0–0

2–1

2–1

3–0

1–0

3–0

3–3

Celta de Vigo

1–1

1–1

3–1

2–0

3–3

2–1

1–0

1–0

2–0

1–2

2–1

3–0

2–1

4–1

1–0

0–0

1–0

2–0

2–1

Compostela

1–4

2–1

2–2

2–3

0–0

0–0

1–1

2–2

3–0

3–1

2–3

1–0

1–3

2–0

2–0

1–2

3–1

0–0

2–0

Deportivo La Coruña

3–0

2–2

3–1

2–0

1–1

2–6

1–1

1–1

0–1

4–1

2–2

2–1

1–1

1–0

2–1

1–0

1–2

1–3

2–1

Espanyol

0–1

2–2

1–1

5–0

1–1

1–0

2–0

1–0

0–0

0–0

1–0

0–0

0–3

3–0

1–1

2–0

3–0

2–0

0–1

Mallorca

4–0

2–1

0–1

1–2

4–2

2–1

0–0

2–2

1–0

2–1

0–0

1–1

0–1

1–0

6–2

5–1

2–1

1–1

0–2

Bản mẫu:Fb team CP Mérida

0–0

2–1

1–2

1–3

4–0

3–3

1–0

1–1

0–0

1–2

2–2

2–1

3–1

1–0

1–0

1–1

1–0

0–0

0–1

Racing Santander

0–0

0–1

2–4

2–0

2–1

1–1

0–1

1–1

0–1

2–0

1–2

0–0

3–1

1–0

4–1

2–1

2–1

1–2

2–3

Tây Ban Nha Real Madrid

0–0

1–1 2–3

1–0

3–1

2–1

0–0

2–1

2–0

1–0

2–2

5–1

2–0

1–0

3–0

3–0

1–2

3–1

0–2

Real Oviedo

1–2

0–2

1–0

0–0

3–1

1–1

1–1

1–1

0–1

2–0

0–1

1–1

0–5

2–0

2–1

1–0

0–0

0–1

3–0

Real Sociedad

1–1

0–0

2–2

2–0

2–1

5–1

1–1

2–0

1–0

2–1

1–0

4–2

2–2

1–1

2–1

1–1

1–1

3–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Salamanca

0–0

5–4

4–3

0–0

0–1

0–1

4–1

2–1

1–1

3–1

0–0

0–2

0–2

0–0

4–0

2–0

6–0

1–0

1–2

Sporting de Gijón

1–2

2–3

1–4

2–3

0–1

0–2

0–3

1–0

1–3

0–0

2–1

0–2

1–2

0–2

1–1

0–2

0–3

1–2

2–3

Tenerife

0–2

2–2

1–1

3–1

1–3

5–1

0–0

0–0

1–4

1–1

2–2

4–3

1–0

0–0

2–0

2–1

3–2

1–0

0–0

Valencia

1–1

4–1

0–3

1–0

2–1

4–1

1–0

0–0

0–0

3–0

6–1

0–2

1–1

3–2

0–1

2–2

1–2

1–2

2–1

Valladolid

3–0

2–1

1–2

1–3

0–0

4–1

1–0

0–0

0–0

0–0

0–0

1–1

1–0

0–4

1–2

1–1

2–1

0–3

4–0

Zaragoza

1–1

1–5

1–2

3–1

1–0

2–2

1–2

1–1

2–3

1–1

2–0

2–2

3–3

0–0

1–1

0–0

1–0

0–2

0–0

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

KQ play-off

[sửa | sửa mã nguồn]
Sân nhà:
Villarreal CF 0–0 SD Compostela
Real Oviedo 3–0 UD Las Palmas
Sân khách:
SD Compostela 1–1 Villarreal CF KQ:1-1(ag)
UD Las Palmas 3–1 Real Oviedo KQ:3-4

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Salamanca 6-0 Valencia”. LFP. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ “Real Oviedo 0–5 Real Sociedad”. LFP. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.
  3. ^ “Salamanca 5-4 Atlético Madrid”. LFP. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.