Doi Kohei
Giao diện
(Đổi hướng từ Kohei Doi)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kohei Doi | ||
Ngày sinh | 24 tháng 12, 1988 | ||
Nơi sinh | Kobe, Hyōgo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Grulla Morioka | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2006 | Trẻ Vissel Kobe | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2009 | Vissel Kobe | 0 | (0) |
2009 | → Mito Hollyhock (mượn) | 0 | (0) |
2010–2011 | FC Imabari | 16 | (0) |
2012– | Grulla Morioka | 79 | (1) |
2015 | → Kyoto Sanga (mượn) | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Kohei Doi (土井 康平 Doi Kōhei , sinh ngày 24 tháng 12 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu cho Grulla Morioka ở vị trí thủ môn.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra và lớn lên ở Kobe, anh chưa bao giờ ra sân cho Vissel, mặc dù có thi đấu ở lứa trẻ. Sau 3 mùa giải với Mito Hollyhock và FC Imabari, anh ký hợp đồng với Grulla Morioka, nơi anh thi đấu kể từ năm 2012.
Anh được biết đến khi có một pha phản lưới nhà từ một cú sút xa trong trận đấu ở J3 League 2014 với Nagano Parceiro.[1] Anh được gửi đi theo dạng cho mượn đến Kyoto Sanga[2] sau khi không được thi đấu nhiều trong năm 2015, nhưng anh trở lại Grulla vào cuối mùa giải.[3]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[4][5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2007 | Vissel Kobe | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2009 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Mito Hollyhock | J2 League | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | |||
2010 | FC Imabari | JRL | 14 | 0 | 2 | 0 | – | 16 | 0 | |
2011 | 12 | 0 | 1 | 0 | – | 13 | 0 | |||
2012 | Grulla Morioka | 12 | 0 | 1 | 0 | – | 13 | 0 | ||
2013 | 11 | 0 | 1 | 0 | – | 12 | 0 | |||
2014 | J3 League | 25 | 1 | 1 | 0 | – | 26 | 1 | ||
2015 | 1 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||||
Kyoto Sanga | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||
2016 | Grulla Morioka | J3 League | 30 | 0 | 3 | 0 | – | 33 | 0 | |
Tổng | 158 | 11 | 10 | 2 | 2 | 0 | 170 | 13 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.sponichi.co.jp/soccer/news/2014/06/16/kiji/K20140616008378470.html
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 264 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 270 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Doi Kohei tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Grulla Morioka Lưu trữ 2018-06-27 tại Wayback Machine