Bước tới nội dung

Jonny Williams

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jonny Williams
Williams trong màu áo Crystal Palace năm 2012
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jonathan Peter Williams[1]
Ngày sinh 9 tháng 10, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Pembury, Kent, Anh
Chiều cao 5 ft 6 in (1,68 m)[2]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Swindon Town
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2011 Crystal Palace
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2019 Crystal Palace 55 (0)
2014–2015Ipswich Town (cho mượn) 20 (2)
2015–2016Nottingham Forest (cho mượn) 10 (0)
2016Milton Keynes Dons (cho mượn) 13 (0)
2016Ipswich Town (cho mượn) 8 (0)
2017–2018Sunderland (cho mượn) 12 (1)
2019–2021 Charlton Athletic 60 (2)
2021 Cardiff City 9 (0)
2021– Swindon Town 56 (11)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007–2009 U-17 Wales 16 (1)
2009 U-19 Wales 5 (0)
2010–2013 U-21 Wales 7 (1)
2013– Wales 33 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:10, 4 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19:10, 1 tháng 6 năm 2022 (UTC)

Jonathan Peter Williams (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người xứ Wales hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Swindon Town tại League Twođội tuyển quốc gia Wales.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 29 tháng 10 năm 2022
Club Season League FA Cup League Cup Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Crystal Palace 2011–12[3] Championship 14 0 0 0 4 1 18 1
2012–13[4] Championship 29 0 2 0 1 0 3[a] 0 35 0
2013–14[5] Premier League 9 0 1 0 1 0 11 0
2014–15[6] Premier League 2 0 0 0 2 0 4 0
2015–16[7] Premier League 1 0 0 0 1 0
2018–19[8] Premier League 0 0 1 0 1 0
Crystal Palace total 55 0 3 0 9 1 3 0 70 1
Ipswich Town (loan) 2013–14[5] Championship 13 1 13 1
2014–15[6] Championship 7 1 0 0 7 1
Ipswich Town total 20 2 0 0 20 2
Nottingham Forest (loan) 2015–16[7] Championship 10 0 10 0
Milton Keynes Dons (loan) 2015–16[7] Championship 13 0 1 0 14 0
Ipswich Town (loan) 2016–17[9] Championship 8 0 8 0
Sunderland (loan) 2017–18[10] Championship 12 1 0 0 1 0 13 1
Charlton Athletic 2018–19[8] League One 16 0 2[b] 0 18 0
2019–20[11] Championship 26 0 1 0 0 0 27 0
2020–21[12] League One 18 2 1 0 1 0 1[c] 0 21 2
Charlton Athletic total 60 2 2 0 1 0 3 0 66 2
Cardiff City 2020–21[12] Championship 9 0 9 0
Swindon Town 2021–22[13] League Two 40 5 3 0 0 0 2[d] 0 45 5
2022–23[14] League Two 16 6 0 0 1 0 0 0 17 6
Swindon Town total 56 11 3 0 1 0 2 0 62 11
Career total 243 16 9 0 12 1 8 0 272 17
  1. ^ Three appearances in the Championship play-offs
  2. ^ Two appearances in the League One play-offs
  3. ^ One appearance in the EFL Trophy
  4. ^ Two appearances in the League Two play-offs

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 1 tháng 6 năm 2022[15]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Wales 2013 4 0
2014 3 0
2015 2 0
2016 7 0
2017 1 0
2019 4 0
2020 4 1
2021 6 0
2022 2 1
Tổng 33 2

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 1 tháng 6 năm 2022.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 14 tháng 10 năm 2020 Sân vận động Quốc gia Vasil Levski, Sofia, Bulgaria  Bulgaria 1–0 1–0 UEFA Nations League 2020–21
2 1 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Wrocław, Wrocław, Ba Lan  Ba Lan 1–0 1–2 UEFA Nations League 2022–23

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Barclays Premier League Squad Numbers 2013/14”. Premier League. 16 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ “Crystal Palace FC Player Profiles: Jonathan Williams”. Crystal Palace F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2011/2012”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
  4. ^ “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2012/2013”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
  5. ^ a b “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
  6. ^ a b “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
  7. ^ a b c “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
  8. ^ a b “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2017.
  10. ^ “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2017.
  11. ^ “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
  12. ^ a b “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
  13. ^ “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2021.
  14. ^ “Trận thi đấu của Jonny Williams trong 2022/2023”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2021.
  15. ^ “Jonathan Williams”. National-Football-Teams.com. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]