Grosshöchstetten
Giao diện
Grosshöchstetten | |
---|---|
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Konolfingen |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 3,4 km2 (13 mi2) |
Độ cao | 745 m (2,444 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2][3] | |
• Tổng cộng | 3.555 |
• Mật độ | 100/km2 (270/mi2) |
Mã bưu chính | 3506 |
Mã SFOS | 0608 |
Thành phố kết nghĩa | Žirovnice |
Giáp với | Arni, Biglen, Konolfingen, Mirchel, Oberthal, Schlosswil, Zäziwil |
Thành phố kết nghĩa | Zirovnice (Czech Republic) |
Trang web | www SFSO statistics |
Grosshöchstetten là một đô thị ở huyện Konolfingen ở bang Bern ở Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 3,4 km²[4], dân số năm tháng 12 năm 2018 là 4165 người.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ . Federal Statistical Office https://www.pxweb.bfs.admin.ch/pxweb/de/. Truy cập 15 tháng 6 năm 2020.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/statistiken/raum-umwelt/bodennutzung-bedeckung/gesamtspektrum-regionalen-stufen/gemeinden.html.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Statistik, Bundesamt für (9 tháng 4 năm 2019). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, Provisorische Jahresergebnisse, 2018 - 2018 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Grosshöchstetten. |
- Grosshöchstetten bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.