Bước tới nội dung

Grosshöchstetten

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Grosshöchstetten
Vị trí của Grosshöchstetten
Map
Grosshöchstetten trên bản đồ Thụy Sĩ
Grosshöchstetten
Grosshöchstetten
Grosshöchstetten trên bản đồ Bang Bern
Grosshöchstetten
Grosshöchstetten
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnKonolfingen
Diện tích[1]
 • Tổng cộng3,4 km2 (13 mi2)
Độ cao745 m (2,444 ft)
Dân số (2017-12-31)[2][3]
 • Tổng cộng3.555
 • Mật độ100/km2 (270/mi2)
Mã bưu chính3506
Mã SFOS0608
Thành phố kết nghĩaŽirovnice sửa dữ liệu
Giáp vớiArni, Biglen, Konolfingen, Mirchel, Oberthal, Schlosswil, Zäziwil
Thành phố
kết nghĩa
Zirovnice (Czech Republic)
Trang webwww.grosshoechstetten.ch
SFSO statistics

Grosshöchstetten là một đô thị ở huyện Konolfingenbang BernThụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 3,4 km²[4], dân số năm tháng 12 năm 2018 là 4165 người.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ . Federal Statistical Office https://www.pxweb.bfs.admin.ch/pxweb/de/. Truy cập 15 tháng 6 năm 2020. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/statistiken/raum-umwelt/bodennutzung-bedeckung/gesamtspektrum-regionalen-stufen/gemeinden.html. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  5. ^ Statistik, Bundesamt für (9 tháng 4 năm 2019). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, Provisorische Jahresergebnisse, 2018 - 2018 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]