Ferhat Kaplan
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ferhat Kaplan | ||
Ngày sinh | 7 tháng 1, 1989 | ||
Nơi sinh | İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Antalyaspor | ||
Số áo | 35 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2005 | Metaspor | ||
2005–2006 | Dardanelspor | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2011 | Dardanelspor | 99 | (0) |
2011–2016 | Gençlerbirliği | 21 | (0) |
2016– | Antalyaspor | 17 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | U-18 Thổ Nhĩ Kỳ | 12 | (0) |
2007–2008 | U-19 Thổ Nhĩ Kỳ | 5 | (0) |
2008 | U-20 Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 5 năm 2017 (UTC) |
Ferhat Kaplan (sinh 7 tháng 1 năm 1989 ở İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ, hiện tại đang thi đấu ở vị trí thủ môn cho Antalyaspor.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Kaplan bắt đầu sự nghiệp tại trường bóng đá Metaspor năm 2000. Anh được chuyển đến Dardanelspor năm 2005, và chơi bóng từ đó đến nay.[1]
Kaplan cũng là cầu thủ trẻ quốc gia.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “FERHAT KAPLAN” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). tff.org. Truy cập 12 tháng 9 năm 2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ferhat Kaplan – Thành tích thi đấu tại UEFA