Fenbufen
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.048.148 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C16H14O3 |
Khối lượng phân tử | 254.2854 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Fenbufen là một loại thuốc chống viêm không steroid trong nhóm dẫn xuất axit propionic.[1]
Nó được giới thiệu bởi American Cyanamid dưới tên thương mại Lederfen vào những năm 1980 và đã bị rút khỏi các thị trường ở các nước phát triển do độc tính gây haị gan vào năm 2010 [2][3] :370, 383-384
Kể từ năm 2015, nó đã có mặt ở Đài Loan và Thái Lan dưới một số tên thương hiệu.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Brogden RN. Non-steroidal anti-inflammatory analgesics other than salicylates. Drugs. 1986;32 Suppl 4:27-45. Review.
- ^ Monthly Index of Medical Specialities Deleted products 2010
- ^ Lewis JH and Stine JG. Nonsteroidal Antiinflammatory Drugs and Leukotriene Receptor Antagonists. Chapter 22 in Drug-Induced Liver Disease, 3rd Edition. Eds Neil Kaplowitz N and DeLeve LD. Academic Press, 2013 ISBN 9780123878182
- ^ Drugs.com Drugs.com international listings for fenbufen Page accessed ngày 25 tháng 6 năm 2015