Exincourt
- العربية
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Kurdî
- Ladin
- Latina
- Magyar
- مصرى
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Simple English
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Volapük
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Exincourt | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Doubs |
Quận | Montbéliard |
Tổng | Étupes |
Liên xã | Pays de Montbéliard |
Thống kê | |
Độ cao | 317–382 m (1.040–1.253 ft) |
Diện tích đất1 | 3,45 km2 (1,33 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 3.309 |
- Mật độ | 959/km2 (2.480/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 25230/ 25400 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Exincourt là một xã của tỉnh Doubs, thuộc vùng Bourgogne-Franche-Comté, miền đông nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
3 763 | 4 317 | 4 185 | 3 776 | 3 445 | 3 309 |
Từ năm 1962: Dân số không tính trùng |
Ước lượng năm 2005 là 3236.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Exincourt sur le site de l'Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2008.
- INSEE (tiếng Anh)
- IGN Lưu trữ 2008-08-16 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Official website Lưu trữ 2007-11-09 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)