Bước tới nội dung

Doncaster Rovers F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Doncaster Rovers
Tên đầy đủDoncaster Rovers Football Club
Biệt danhThe Rovers
Donny
The Vikings
Thành lập1879; 145 năm trước (1879)
SânKeepmoat Stadium[1][2]
Sức chứa15,231
Chủ tịch điều hànhDavid Blunt
Người quản lýPaul Dickov
Giải đấuLeague One
2013–14The Championship, thứ 22 (xuống hạng)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ bóng đá Doncaster Rovers tọa lạc ở Doncaster, South Yorkshire. Hiện tại đội bóng đang thi đấu ở League One sau khi bị xuống hạng từ The Championship (hạng nhất Anh) mùa giải 2013-14.

Đội bóng được thành lập năm 1879 và trở thành chuyên nghiệp vào năm 1885. Phần lớn lịch sử Doncaster thi đấu ở các giải hạng ba và tư trong hệ thống giải bóng đá của Anh và là một trong bốn đội 3 lần giành chức vô địch Division 3/League Two (hạng ba Anh).[3]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 24 tháng 2 năm 2022[4]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Anh Louis Jones
2 HV Anh Kyle Knoyle
3 HV Anh Ollie Younger
4 HV Anh Tom Anderson (Đội trưởng)
5 HV Nigeria Joseph Olowu
6 HV Grenada Ro-Shaun Williams
7 TV Anh Adam Clayton
8 TV Anh Ben Close
9 Nigeria Fejiri Okenabirhie
10 TV Anh Tommy Rowe
11 TV Anh Jon Taylor
12 TM Anh Jonathan Mitchell
13 HV Anh Ben Jackson (Mượn từ Huddersfield)
14 TV Anh Matt Smith (Mượn từ Arsenal)
15 TV Trinidad và Tobago John Bostock
16 TV Anh Aidan Barlow
17 Anh Jordy Hiwula
18 TV Anh Ed Williams
19 HV Anh Charlie Seaman
20 Ghana Joe Dodoo
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV Anh Josh Martin (Mượn từ Norwich City)
22 TV Bắc Ireland Ethan Galbraith (Mượn từ Manchester United)
23 TV Anh Dan Gardner
24 HV Anh Cameron John
25 Anh Kieran Agard
27 TV Anh AJ Greaves
28 HV Anh Branden Horton
30 HV Anh Ben Blythe
33 Anh Ethan Harrison
34 TV Anh Tavonga Kuleya
35 TV Malaysia Will Hollings
36 Anh Jack Goodman
37 Anh Aleksander Wolny
38 TV Anh Jack Raper
39 TV Anh Corie Cole
40 HV Anh Alex Fletcher
42 HV Anh Thomas Henson
43 HV Anh Dan Wilds
45 Cộng hòa Ireland Mipo Odubeko (Mượn từ West Ham United)
46 Anh Reo Griffiths

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Rovers welcome Keepmoat lease”. Yorkshire Post. 19 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ “John Ryan: A Step Forward For The Club”. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ Doncaster Rovers Historical Kits. Historicalkits.co.uk. Retrieved on 24 September 2012.
  4. ^ “First Team | Doncaster Rovers”. www.doncasterroversfc.co.uk. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2021.