Danh sách đĩa nhạc của f(x)
Giao diện
Danh sách đĩa nhạc của f(x) | |
---|---|
Album phòng thu | 4 |
Album video | 1 |
Video âm nhạc | 23 |
EP | 2 |
Đĩa đơn | 18 |
Single albums | 2 |
Đây là danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc f(x). Từ lúc ra mắt vào năm 2009, f(x) đã phát hành 2 album đầy đủ, 2 đĩa mở rộng, và 2 album repackaged. Họ cũng tham gia vào OST của nhiều bộ phim truyền hình Hàn Quốc. Họ ra mắt với đĩa đơn "La Cha Ta" vào 2009.
Album
[sửa | sửa mã nguồn]Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Album | Thông tin | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | |||
---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [1] |
NB Oricon [2] |
Mỹ Heat |
Mỹ World | |||
Pinocchio |
|
1 | — | — | — |
|
|
2 | — | — | — |
| |
Pink Tape |
|
1 | 28 | 21 | 1 |
|
Red Light |
|
1 | 29 | 13 | 2 |
|
4 Walls |
|
1 | 39 | 7 | 1 | |
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Đĩa mở rộng
[sửa | sửa mã nguồn]Tựa đề | Thông tin | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh số | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] |
Mỹ [11] |
US
Heat | |||||||||||
Nu ABO |
|
2 | — | — | ||||||||||
Electric Shock |
|
1 | 16 | 2 | 21 | |||||||||
"—" biểu thị bản phát hành không nằm trong bảng xếp hạng hoặc không phát hành ở khu vực này. |
Albums video
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Thông tin | Vị trí xếp hạng
cao nhất |
Doanh số |
---|---|---|---|
Bảng xếp hạng
DVD Nhật Bản | |||
2016 | f(x) Dimension 4 – Docking Station in Japan
|
4 (DVD)
3 (blu-ray) |
|
Album đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tựa đề | Thông tin | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|
Oricon[16] | |||
Summer Special: Pinocchio / Hot Summer |
|
23 |
|
4 Walls / Cowboy |
|
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Bài hát | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon[17] |
HQ Billboard[18] |
NB Oricon[19] |
NB Billboard[20] |
US World[21] | ||||
Đĩa đơn tiếng Hàn | ||||||||
2009 | "La Cha Ta"[22] | 5 | — | — | — | — | Hot Summer | |
"Chocolate Love (Electronic Pop Ver.)"[23] | 7 | — | — | — | — | Đĩa đơn không nằm trong album | ||
"Chu" | 3 | — | — | — | — | Hot Summer | ||
2010 | "Nu ABO" | 1 | — | — | — | — |
|
Nu ABO |
"Mr. Boogie" | 64 | — | — | — | — | |||
2011 | "Danger" | 1 | 69 | — | — | 7 |
|
Pinocchio |
"Hot Summer" | 2 | 30 | — | — | — |
|
Hot Summer | |
2012 | "Electric Shock" | 1 | 2 | 16 | — | 2 |
|
Electric Shock |
2013 | "Rum Pum Pum Pum" | 1 | 1 | 28 | — | 1 |
|
Pink Tape |
2014 | "Red Light" | 2 | 3 | — | — | 3 |
|
Red Light |
2015 | "4 Walls" | 2 | — | 39 | — | 1 |
|
4 Walls |
"Wish List" | 21 | — | — | — | — |
|
Winter Garden | |
2016 | "All Mine" | 12 | — | — | — | 2 |
|
SM Station |
Đĩa đơn tiếng Trung | ||||||||
2010 | "Lollipop" (hợp tác với M.I.C) | — | — | — | — | — | — | Đĩa đơn không nằm trong album |
Đĩa đơn tiếng Nhật | ||||||||
2012 | "Hot Summer"[33] | — | — | — | — | — | ||
2015 | "Pinocchio"[34] | — | — | 23 | 57 | — | ||
2016 | "4 Walls / Cowboy" | — | — | 15 | — | — |
| |
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tựa đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Hàn | Hàn | Trung | ||||
"Thrill Love" | 2010 | 16 | — | — | Nhạc phim của bộ phim Hungry Romeo, Luxury Juliet | |
"I Love You, I Love You" | 36 | — | — | Nhạc phim của bộ phim More Charming By The Day | ||
"Ice Cream" | 71 | — | — | Nu ABO | ||
"Sorry (Dear. Daddy)" | 77 | — | — | |||
"Surprise Party" | 84 | — | — | |||
"ME+U" | 88 | — | — | |||
"Is It OK?" | 2011 | 108 | — | — |
|
|
"Sweet Witches" | 77 | — | — |
|
||
"Dangerous" | 64 | — | — |
| ||
"Beautiful Goodbye" | 79 | — | — |
| ||
"Gangsta Boy" | 74 | — | — |
| ||
"Love" | 66 | — | — |
| ||
"Stand Up!" | 100 | — | — |
| ||
"My Style" | 98 | — | — |
| ||
"So Into U" | 101 | — | — |
| ||
"Lollipop" (feat SHINee) | 29 | — | — |
| ||
"Jet" | 2012 | 24 | 39 | — |
|
Electric Shock |
"Zig Zag" | 40 | 52 | — |
| ||
"Beautiful Stranger" | 29 | 42 | — |
| ||
"Love Hate" | 44 | 63 | — |
| ||
"Let's Try" | 47 | 71 | — |
| ||
"Shadow" | 2013 | 6 | 25 | 16 |
|
Pink Tape |
"Pretty Girl" | 30 | 58 | — |
| ||
"Kick" | 42 | 85 | — |
| ||
"Signal" | 22 | 57 | — |
| ||
"Step" | 25 | 86 | — |
| ||
"Goodbye Summer" (feat D.O.) | 7 | 26 | 17 |
| ||
"Airplane" | 16 | 47 | — |
| ||
"Toy" | 35 | 75 | — |
| ||
"No More" | 28 | 61 | — |
| ||
"Snapshot" | 34 | 63 | — |
| ||
"Ending Page" | 40 | 93 | — |
| ||
"Milk" | 2014 | 10 | 28 | 8 |
|
Red Light |
"Butterfly" | 33 | 76 | 14 |
| ||
"Rainbow" | 50 | — | — |
| ||
"All Night" | 16 | 37 | 9 |
| ||
"Vacance" | 49 | 97 | — |
| ||
"Spit It Out" | 56 | — | — |
| ||
"Boom Bang Boom" | 51 | — | — |
| ||
"Dracula" | 39 | 82 | — |
| ||
"Summer Lover" | 45 | 95 | — |
| ||
"Paper Heart" | 36 | 89 | — |
| ||
"Traveler" (feat Zico) | 2015 | 24 | — | — |
|
4 Walls |
"Diamond" | 29 | — | — |
| ||
"Glitter" | 35 | — | — |
| ||
"X" | 38 | — | 14 |
| ||
"Deja Vu" | 39 | — | — |
| ||
"Rude Love" | 46 | — | — |
| ||
"Papi" | 47 | — | — |
| ||
"When I'm Alone" | 51 | — | — |
| ||
"Cash Me Out" | 52 | — | 9 |
| ||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Music video
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Độ dài | MV Chính thức trên YouTube | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | "La Cha Ta" | 3:26 | sment trên YouTube | MV debut |
"Chocolate Love" (bản electro-pop) | 3:49 | sment trên YouTube | Phim quảng cáo cho LG Chocolate. | |
"Chu~♡" | 3:18 | sment trên YouTube | ||
2010 | "Lollipop"with M.I.C | 3:14 | Phim quảng cáo cho LG Lollipop. | |
"Thrill Love" | 2:57 | OST cho bộ phim Hungry Romeo, Luxury Juliet. | ||
"Nu ABO" | 3:49 | sment trên YouTube | ||
"Beautiful Day" | 1:22 | sment trên YouTube | Phim quảng cáo cho X Jeans của Calvin Klein. | |
2011 | "Pinocchio (Danger)" | 3:13 | sment trên YouTube | |
"Hot Summer" | 3:46 | SMTOWN trên YouTube | ||
2012 | "Electric Shock" | 3:18 | SMTOWN trên YouTube | MV nhiều lượt xem nhất của f(x) |
2013 | "Rum Pum Pum Pum" | 3:19 | SMTOWN trên YouTube | |
2014 | "Red Light" | 3:49 | SMTOWN trên YouTube | MV cuối cùng với đội hình 5 thành viên |
2015 | "4 Walls" | 3:33 | SMTOWN trên YouTube | MV đầu tiên với đội hình 4 thành viên |
"Beautiful" | 3:06 | SMTOWN trên YouTube | MV đặc biệt Amber tặng fan nhân ngày sinh nhật | |
2016 | "Borders" | 3:56 | SMTOWN trên YouTube | Trong dự án "STATION" của SM |
"Wave" | 3:21 | SMTOWN trên YouTube | ||
"On My Own" | 2:54 | SMTOWN trên YouTube | ||
"Need To Feel Needed" | 3:35 | SMTOWN trên YouTube | ||
"Free Somebody" | 3:36 | SMTOWN trên YouTube | MV debut của Luna | |
"All Mine" | 3:41 | SMTOWN trên YouTube | Trong dự án STATION của SM | |
"Heartbeat" | 3:29 | SMTOWN trên YouTube | ||
"BREATHE AGAIN" | 3:12 | SMTOWN trên YouTube | Sự kết hợp giữa Amber và DJ Ksuke đến từ Nhật Bản | |
"It’s You" | 4:06 | SMTOWN trên YouTube | Trong dự án STATION của SM | |
"Sound of Your Heart" | 4:03 | SMTOWN trên YouTube | ||
2017 | ''Tell me It's Okay'' | 3:45 | 1theK (원더케이) trên YouTube | |
"HONEY BEE" | 3:20 | MYSTIC Ent. trên YouTube | Hợp tác cùng với Solar (Mamamoo) và Hani (EXID) | |
"I Don`t Wanna Love You" | 5:52 | BANATV trên YouTube | Hợp tác cùng với June One Kim |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Gaon Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon.
- ^ a b “Oricon Chart” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
- ^ Billboard Heatseekers “Pink Tape”. ngày 17 tháng 8 năm 2013. “Red Light”. ngày 26 tháng 7 năm 2014. “4 Walls”. ngày 14 tháng 11 năm 2013.
- ^ Billboard World “Pink Tape”. ngày 17 tháng 8 năm 2013. “Red Light”. ngày 26 tháng 7 năm 2014. “4 Walls”. ngày 14 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Gaon Album Chart 2011 (see #19)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Hot Summer":
- “Gaon Album Chart 2011 (see #31)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Album Chart 2012 (see #97)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales for "Pink Tape":
- “Gaon Album Chart 2013 (see #28)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
- “Gaon Album Chart - December 2014 (see #88)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
- “Gaon Album Chart - November 2015 (see #67)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
- “Gaon Album Chart - February 2016 (see #100)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016.
- “Gaon Album Chart - March 2016 (see #100)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "Red Light":
- “Gaon Album Chart 2014 (see #19)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Album Chart - December 2015 (see #85)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Album Chart - February 2016 (see #85)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "4 Walls":
- “Gaon Album Chart 2015 (see #33)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Album Chart - March 2016 (see #83)”. Gaon. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2016.
- ^ “f(x) Snag Second No. 1 on World Albums Chart With '4 Walls'”. Billboard. Truy cập Ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- ^ “F(x) Album & Song Chart History: World Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2012.
- ^ Billboard World “Electric Shock”. ngày 30 tháng 6 năm 2012.
- ^ 가온차트와 함께하세요::
- ^ Cumulative sales of "Electric Shock":
- “Gaon Album Chart - 2012 (see #21)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Album Chart - July 2013 (see #90)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.
- ^ “2016 Oricon Albums Chart – July Week 1”. Oricon. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
- ^ “f(x) Japanese discography on Oricon” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Gaon Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon.
- ^ “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
- ^ “f(x) Japanese discography on Oricon” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập Ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Japan Hot 100: 2015.08.03” (bằng tiếng Nhật). Truy cập Ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ Chart positions on the US World Digital Songs: “Electric Shock”. ngày 30 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. “Red Light”. ngày 26 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. “4 Walls”. ngày 14 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
- ^ “LA chA TA – Single by f(x)”. iTunes Store (JP). Apple Inc. Truy cập Ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Chocolate Love – Music” (bằng tiếng Hàn). Naver. Naver Corporation. Truy cập Ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “f(x)'s sales thread” (bằng tiếng Hàn). OneHallyu (member IntoTheHappiness. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Gaon Download Chart of 2011” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart of 2011” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart of 2012” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart of 2013” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016. “Gaon Download Chart of January 2014” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart of 2014 – Page 2” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "4 Walls":
- “Gaon Download Chart, 2015 (see #126)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
- “Gaon Download Chart, First Half Year 2016 (see #238)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart of December 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "All Mine"
- “2016년 30주차 Download Chart (see #7)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ “Hot Summer (Japanese Ver.) – Single by f(x)” (bằng tiếng Nhật). iTunes Store (JP). Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Summer Special: Pinocchio / Hot Summer” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2016 Oricon Singles Chart – November Week 1”. Oricon. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Gaon Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon.
- ^ “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard (tạp chí). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Baidu Weekly Music Charts”. Baidu Music (bằng tiếng Trung). Baidu.
- ^ Cumulative sales of "Sweet Witches":
- “Gaon Download Chart April 17-23, 2011 (see #55)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart April 24-30, 2011 (see #76)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Dangerous":
- “Gaon Download Chart April 17-23, 2011 (see #48)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart April 24-30, 2011 (see #43)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart May 1-7, 2011 (see #96)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Beautiful Goodbye":
- “Gaon Download Chart April 17-23, 2011 (see #58)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart April 24-30, 2011 (see #89)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Gangsta Boy":
- “Gaon Download Chart April 17-23, 2011 (see #65)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart April 24-30, 2011 (see #82)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Love":
- “Gaon Download Chart April 17-23, 2011 (see #40)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart April 24-30, 2011 (see #53)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart May 1-7, 2011 (see #99)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Stand Up!":
- “Gaon Download Chart April 17-23, 2011 (see #68)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "My Style":
- “Gaon Download Chart April 17-23, 2011 (see #63)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "So Into U":
- “Gaon Download Chart April 17-23, 2011 (see #72)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Lollipop":
- “Gaon Download Chart April 17-23, 2011 (see #20)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart April 24-30, 2011 (see #13)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart May 1-7, 2011 (see #33)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart May 8-14, 2011 (see #55)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart May 15-21, 2011 (see #90)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Jet":
- “Gaon Download Chart June 10-16, 2012 (see #13)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart June 17-23, 2012 (see #47)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart June 24-30, 2012 (see #59)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Zig Zag":
- “Gaon Download Chart June 10-16, 2012 (see #30)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Beautiful Stranger":
- “Gaon Download Chart June 10-16, 2012 (see #16)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Love Hate":
- “Gaon Download Chart June 10-16, 2012 (see #36)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Let's Try":
- “Gaon Download Chart June 10-16, 2012 (see #38)”. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Shadow":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #3)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart August 4-10, 2013 (see #34)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart August 11-17, 2013 (see #66)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart August 18-24, 2013 (see #96)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Pretty Girl":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #25)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Kick":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #34)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Signal":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #16)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Step":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #19)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Goodbye Summer":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #5)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart August 4-10, 2013 (see #31)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart August 11-17, 2013 (see #55)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart August 18-24, 2013 (see #74)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Airplane":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #11)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart August 4-10, 2013 (see #52)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Toy":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #30)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "No More":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #24)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Snapshot":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #29)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Ending Page":
- “Gaon Download Chart July 28-ngày 3 tháng 8 năm 2013 (see #32)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Milk":
- “Gaon Download Chart July 06-12, 2014 (see #5)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart July 13-19, 2014 (see #39)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart July 20-26, 2014 (see #59)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Butterfly":
- “Gaon Download Chart July 06-12, 2014 (see #26)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Rainbow":
- “Gaon Download Chart July 06-12, 2014 (see #36)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "All Night":
- “Gaon Download Chart July 06-12, 2014 (see #9)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart July 13-19, 2014 (see #46)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- “Gaon Download Chart July 20-26, 2014 (see #87)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Vacance":
- “Gaon Download Chart July 06-12, 2014 (see #34)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Spit It Out":
- “Gaon Download Chart July 06-12, 2014 (see #39)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Boom Bang Boom":
- “Gaon Download Chart July 06-12, 2014 (see #35)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Dracula":
- “Gaon Download Chart July 06-12, 2014 (see #30)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Summer Lover":
- “Gaon Download Chart July 06-12, 2014 (see #31)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Paper Heart":
- “Gaon Download Chart July 06-12, 2014 (see #27)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Traveler":
- “Gaon Download Chart October 25-31, 2015 (see #16)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Diamond":
- “Gaon Download Chart October 25-31, 2015 (see #17)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Glitter":
- “Gaon Download Chart October 25-31, 2015 (see #19)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ a b Cumulative sales of "X":
- “Gaon Download Chart October 25-31, 2015 (see #24)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Rude Love":
- “Gaon Download Chart October 25-31, 2015 (see #30)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Papi":
- “Gaon Download Chart October 25-31, 2015 (see #28)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "When I'm Alone":
- “Gaon Download Chart October 25-31, 2015 (see #32)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Cash Me Out":
- “Gaon Download Chart October 25-31, 2015 (see #34)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.