Danh sách đĩa nhạc của AKB48
Danh sách đĩa nhạc của AKB48 | |
---|---|
Album phòng thu | 9 |
Album trực tiếp | 12 (reg) + 20 (SRC) |
Video âm nhạc | 286[cần dẫn nguồn] |
Đĩa đơn | 62 |
Album nhạc phim | 1 |
Danh sách đĩa nhạc của AKB48 bao gồm 62 đĩa đơn, 8 album phòng thu và 32 album trình diễn. Các đĩa đơn chính có các ca khúc chủ đề do các thành viên AKB48 thể hiện, một số đến từ các nhóm chị em của AKB48. Một số đĩa đơn được coi là "đĩa đơn bầu cử" hàng năm, tức là chúng có lá phiếu cho cuộc tổng tuyển cử để xác định đội hình cho đĩa đơn tiếp theo. Các đơn khác có đội hình được xác định bằng các giải đấu oẳn tù tì tổ chức hàng năm. Nhóm được thành lập và hiện đang được sản xuất bởi Akimoto Yasushi, người cũng viết lời cho tất cả các bài hát của nhóm.
Album
[sửa | sửa mã nguồn]Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Thông tin | Thứ hạng tại BXH Album Tuần |
Doanh số theo Oricon [1] |
Chứng nhận (RIAJ) |
---|---|---|---|---|---|
2008 | Set List: Greatest Songs 2006–2007 (SET LIST~グレイテストソングス 2006-2007~) |
|
29 2* |
54.000 164.000* |
Platinum (250.000+)[2] |
2010 | Kamikyokutachi (神曲たち "Masterpieces") |
|
1 | 571.000 | Double Platinum[3] |
2011 | Koko ni Ita Koto (ここにいたこと "Having Been Here") |
|
1 | 878.000 | Million (1.000.000+)[2] |
2012 | 1830m |
|
1 | 1.030.000 | Million (1.000.000+)[2] |
2014 | Tsugi no Ashiato (次の足跡 "Những bước chân tiếp theo") |
|
1 | 1.041.951 | Million
(1.000.000+) |
2015 | Koko ga Rhodes da. Koko de tobe! (ここがロドスだ、ここで跳べ!) |
|
1 | 780.591 | RIAJ: 3× Platinum |
0 to 1 no Aida (0と1の間) |
|
1 | 715.109 | ||
2017 | Thumbnail (サムネイル) |
|
1 | 632.615 | |
2018 | Bokutachi wa. Ano Hi no Yoake o Shitteiru (僕たちは、あの日の夜明けを知っている) |
|
1 | 611.056 |
Album trình diễn tại nhà hát
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên | Ngày phát hành | Thứ hạng | Doanh số
(Oricon) |
---|---|---|---|---|
OriconWeeklyAlbumsChart | ||||
Defstar Records | ||||
1 | Team A 1st Stage "Party ga Hajimaru yo" (チームA 1st Stage「PARTYが始まるよ」) | 7/3/2007 | 180 | 1,365 |
2 | Team A 2nd Stage "Aitakatta" (チームA 2nd Stage「会いたかった」) | 181 | 1,958 | |
3 | Team A 3rd Stage "Dareka no Tame ni" (チームA 3rd Stage「誰かのために」) | 160 | 2,186 | |
4 | Team K 1st Stage "Party ga Hajimaru yo" (チームK 1st Stage「PARTYが始まるよ」) | 247 | 1,242 | |
5 | Team K 2nd Stage "Seishun Girls" (チームK 2nd Stage「青春ガールズ」) | 190 | 1,516 | |
6 | Team K 3rd Stage "Nonai Paradise" (チームK 3rd Stage「脳内パラダイス」) | 188 | 3,121 | |
AKS | ||||
7 | Team A 5th Studio Recording "Renai Kinshi Jourei" (チームA 5th Stage 「恋愛禁止条例」) | 11/8/2009 | Chỉ được bán tại Nhà hát AKB48 và trực tuyến | |
8 | Team K 5th Studio Recording "Saka Agari" (チームK 5th Studio Recording 「逆上がり」) | |||
9 | Team B 4th Studio Recording "Idol no Yoake" (チームB 4th Studio Recording 「アイドルの夜明け」) | |||
10 | Team K 6th Studio Recording "RESET" (チームK 6th Studio Recording「RESET」) | 7/8/2010 | ||
11 | Team B 5th Studio Recording "Theatre no Megami" (チームB 5th Studio Recording「シアターの女神」) | |||
12 | Team A 6th Studio Recording "Mokugekisha" (チームA 6th Studio Recording「目撃者」) | 18/9/2010 | ||
13 | AKB48 Studio Recordings Collection (AKB48 Studio Recordings コレクション) | 1/1/2013 |
Bộ sưu tập bản ghi âm phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Cat. no. | Ngày phát hành | Thứ hạng | Doanh số
(Oricon) |
---|---|---|---|---|
Oricon Weekly Albums Chart | ||||
Team A 1st Stage "Party ga Hajimaru yo" (Studio Recordings Collection) (Team A 1st stage「PARTYが始まるよ」~studio recordings コレクション~)[4] | DFCL-1861/2 | 1/1/2013 | 73 | |
Team A 2nd Stage "Aitakatta" (Studio Recordings Collection) (Team A 2nd stage「会いたかった」~studio recordings コレクション~)[5] | DFCL-1863/4 | 88 | 3,442 | |
Team A 3rd Stage "Dareka no Tame ni" (Studio Recordings Collection) (Team A 3rd stage「誰かのために」~studio recordings コレクション~)[6] | DFCL-1865/6 | 84 | 3,592 | |
Team A 4th Stage "Tadaima Ren'aichū" (Studio Recordings Collection) (Team A 4th stage「ただいま恋愛中」~studio recordings コレクション~)[7] | DFCL-1867/8 | 27 | 10,205 | |
Team A 5th Stage "Renai Kinshi Jōrei" (Studio Recordings Collection) (Team A 5th stage「恋愛禁止条例」~studio recordings コレクション~)[8] | KICS-1861/2 | 47 | 7,474 | |
Team A 6th Stage "Mokugekisha" (Studio Recordings Collection) (Team A 6th Stage「目撃者」~studio recordings コレクション~)[9] | KICS-1863/4 | 40 | 8,363 | |
Team K 1st Stage "Party ga Hajimaru yo" (Studio Recordings Collection) (Team K 1st stage「PARTYが始まるよ」~studio recordings コレクション~)[10] | DFCL-1869/70 | 115 | 2,528 | |
Team K 2nd Stage "Seishun Girls" (Studio Recordings Collection) (Team K 2nd stage「青春ガールズ」~studio recordings コレクション~)[11] | DFCL-1871/2 | 93 | 3,105 | |
Team K 3rd Stage "Nōnai Paradise" (Studio Recordings Collection) (Team K 3rd stage「脳内パラダイス」~studio recordings コレクション~)[12] | DFCL-1873/4 | 85 | 3,542 | |
Team K 4th Stage "Saishū Bell ga Naru" (Studio Recordings Collection) (Team K 4th stage「最終ベルが鳴る」〜studio recordings コレクション〜)[13] | KICS-1865/6 | 22 | 11,407 | |
Team K 5th Stage "Saka Agari" (Studio Recordings Collection) (Team K 5th stage「逆上がり」~studio recordings コレクション~)[14] | KICS-1867/8 | 52 | 6,484 | |
Team K 6th Stage "Reset" (Studio Recordings Collection) (Team K 6th Stage 「RESET」~studio recordings コレクション~)[15] | KICS-1869/70 | 37 | 8,967 | |
Team B 1st Stage "Seishun Girls" (Studio Recordings Collection) (Team B 1st stage「青春ガールズ」~studio recordings コレクション~)[16] | DFCL-1875/6 | 91 | 3,370 | |
Team B 2nd Stage "Aitakatta" (Studio Recordings Collection) (Team B 2nd stage「会いたかった」~studio recordings コレクション~)[17] | DFCL-1877/8 | 83 | 3,706 | |
Team B 3rd Stage "Pajama Drive" (Studio Recordings Collection) (Team B 3rd Stage「パジャマドライブ」~studio recordings コレクション~)[18] | KICS-1871/2 | 17 | 15,087 | |
Team B 4th Stage "Idol no Yoake" (Studio Recordings Collection) (Team B 4th Stage「アイドルの夜明け」~studio recordings コレクション~)[19] | KICS-1873/4 | 53 | 6,230 | |
Team B 5th Stage "Theater no Megami" (Studio Recordings Collection) (Team B 5th Stage 「シアターの女神」~studio recordings コレクション~)[20] | KICS-1875/6 | 43 | 7,901 | |
Himawarigumi 1st Stage "Boku no Taiyō" (Studio Recordings Collection) (ひまわり組 1st stage「僕の太陽」~studio recordings コレクション~)[21] | DFCL-1879/80 | 30 | 9,195 | |
Himawarigumi 2nd Stage "Yume o Shinaseru Wake ni Ikanai" (Studio Recordings Collection) (ひまわり組 2nd Stage「夢を死なせるわけにいかない」~studio recordings コレクション~)[22] | KICS-1877/8 | 31 | 6,914 | |
Team 4 1st Stage "Boku no Taiyō" (Studio Recordings Collection) (Team 4 1st Stage 「僕の太陽」~studio recordings コレクション~)[23] | KICS-1879/80 | 22/1/2013 | 22 | 6,963 |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | # | Tên | Vị trí trên bảng xếp hạng Oricon tuần | Lượng đĩa bán ra | Chứng nhận | Album | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Oricon | Billboard
Japan | |||||||||
Ngày đầu | Tuần đầu | Tổng cộng | ||||||||
2006 | 1
(indies) |
Sakura no Hanabiratachi (桜の花びらたち) | 10 | # | 22.011 | 46.274 | Set List: Greatest Songs 2006–2007 (SET LIST~グレイテストソングス 2006-2007~) | Đĩa đơn phát hành độc lập | ||
2
(indies) |
Skirt. Hirari (スカート、ひらり) | 13 | 13.349 | 20.609 | ||||||
1 | Aitakatta (会いたかった) | 12 | 17.481 | 55.308 | Đia đơn ra mắt chính thức dưới nhãn đĩa DefStar Records/Sony Music | |||||
2007 | 2 | Seifuku ga Jama wo Suru (制服が邪魔をする) | 7 | 16.866 | 21.989 | |||||
3 | Keibetsu Shiteita Aijou (軽蔑していた愛情) | 8 | 20.323 | 22.671 | ||||||
4 | BINGO! | 6 | 21.830 | 25.611 | ||||||
5 | Boku no Taiyou (僕の太陽) | 6 | 25.946 | 28.840 | ||||||
6 | Yuuhi wo Miteiru ka? (夕陽を見ているか?) | 10 | 15.370 | 18.429 | ||||||
2008 | 7 | Romance. Irane (ロマンス、イラネ) | 6 | 19.303 | 23.209 | Set List: Greatest Songs Kanzenban | ||||
8 | Sakura no Hanabiratachi 2008 (桜の花びらたち2008) | 10 | 22.112 | 25.482 | ||||||
9 | "Baby! Baby! Baby!" | # | # | # | # | Kamikyokutachi (神曲たち "Masterpieces") | Đĩa đơn phát hành dưới định dạng số | |||
10 | Oogoe Diamond (大声ダイヤモンド) | 3 | 14.384 | 48.258 | 96.566 | Đĩa đơn ra mắt dưới Hãng đĩa You Be Cool!/ KING RECORDS | ||||
2009 | 11 | 10nen Zakura (10年桜) | 3 | 28.600 | 66.226 | 124.700 | ||||
12 | Namida Surprise! (涙サプライズ!) | 2 | 41.046 | 104.180 | 168.826 | **** | ||||
13 | Iiwake Maybe (言い訳Maybe) | 2 | 57.456 | 90.774 | 145.776 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2009 | ||||
14 | RIVER | 1 | 87.795 | 178.579 | 260.553 | |||||
2010 | 15 | Sakura no Shiori (桜の栞) | 1 | 229.528 | 317.828 | 404.696 | ||||
16 | Ponytail to Shushu (ポニーテールとシュシュ) | 1 | 354.403 | 354.403 | 740.291 | Koko ni Ita Koto (ここにいたこと "Having Been Here") | **** | |||
17 | Heavy Rotation (ヘビーローテーション) | 1 | 340.487 | 527.336 | 881.519 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2010
Đứng đầu bảng xếp hạng RIAJ trong 2 tuần | ||||
18 | BEGINNER | 1 | 568.095 | 826.989 | 1.039.352 | |||||
19 | Chance no Junban (チャンスの順番) | 1 | 471.242 | 596.769 | 694.042 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Giải đấu Oẳn tù tì 2010 | ||||
2011 | 20 | Sakura no Ki ni Narou (桜の木になろう) | 1 | 655.344 | 942.479 | 1.081.686 | 1830m | |||
— | "Dareka no Tame ni (What Can I Do for Someone?)" | # | # | # | # | Đĩa đơn phát hành dưới định dạng số | ||||
21 | Everyday. Katyusha (Everyday、カチューシャ) | 1 | 942.475 | 1.333.969 | 1.608.299 | Đứng đầu bảng xếp hạng Japan Hot 100 trong 2 tuần
**** | ||||
22 | Flying Get (フライングゲット) | 1 | 1.025.952 | 1.354.492 | 1.625.849 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2011
Đứng đầu bảng xếp hạng RIAJ trong 3 tuần | ||||
23 | Kaze wa Fuiteiru (風は吹いている) | 1 | 1.045.937 | 1.300.482 | 1.457.113 | Đứng đầu bảng xếp hạng RIAJ trong 3 tuần | ||||
24 | Ue Kara Mariko (上からマリコ) | 1 | 959.280 | 1.198.864 | 1.304.903 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Giải đấu Oẳn tù tì 2011 | ||||
2012 | 25 | GIVE ME FIVE! | 1 | 966.529 | 1.287.217 | 1.436.519 | Đứng đầu bảng xếp hạng RIAJ trong 2 tuần | |||
26 | Manatsu no Sounds Good! (真夏のSounds Good!) | 1 | 1.170.554 | 1.616.795 | 1.822.220 | Tsugi no Ashiato (次の足跡 "Những bước chân tiếp theo") | Đứng đầu bảng xếp hạng Japan Hot 100 trong 2 tuần
**** | |||
27 | Gingham Check (ギンガムチェック) | 1 | 906.617 | 1.181.966 | 1.316.240 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2012 | ||||
28 | UZA | 1 | 884.602 | 1.128.696 | 1.263.148 | |||||
29 | Eien Pressure (永遠プレッシャー) | 1 | 840.043 | 1.073.499 | 1.206.869 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Giải đấu Oẳn tù tì 2012 | ||||
2013 | 30 | So Long | 1 | 817.530 | 1.035.986 | 1.132.853 | ||||
31 | Sayonara Crawl (さよならクロール) | 1 | 1.450.881 | 1.762.873 | 1.955.800 | **** | ||||
32 | Koi Suru Fortune Cookie (恋するフォーチュンクッキー) | 1 | 1.095.894 | 1.330.432 | 1.548.596 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2013 | ||||
33 | Heart Ereki (ハート・エレキ) | 1 | 1.020.800 | 1.203.586 | 1.294.197 |
|
Koko ga Rhodes da. Koko de tobe! (ここがロドスだ、ここで跳べ!) | |||
34 | Suzukake no Ki no Michi de 'Kimi no Hohoemi o Yume ni Miru'
to Itte Shimattara Bokutachi no Kankei wa Dō Kawatte Shimau no ka. Bokunari ni Nan-nichi ka Kangaeta Ue de no Yaya Kihazukashii Ketsuron no Yō na Mono |
1 | 916.912 | 1.033.336 | 1.086.491 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Giải đấu Oẳn tù tì 2013 | ||||
2014 | 35 | Mae Shika Mukanee (前しか向かねえ) | 1 | 970.413 | 1.091.406 | 1.153.906 | ||||
36 | Labrador Retriever (ラブラドール・レトリバー) | 1 | 1.462.156 | 1.662.265 | 1.787.367 | **** | ||||
37 | Kokoro no Placard (心のプラカード) | 1 | 871.923 | 1.005.774 | 1.061.976 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2014 | ||||
38 | Kibouteki Refrain (希望的リフレイン) | 1 | 1.017.160 | 1.130.312 | 1.199.429 |
|
||||
2015 | 39 | Green Flash | 1 | 860.269 | 1.001.393 | 1.045.492 |
|
0 to 1 no Aida | ||
40 | Bokutachi wa Tatakawanai (僕たちは戦わない) | 1 | 1.472.375 | 1.673.211 | 1.782.897 | **** | ||||
41 | Halloween Night | 1 | 1.187.633 | 1.277.761 | 1.331.249 |
|
Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2015 | |||
42 | Kuchibiru ni Be My Baby (唇に Be My Baby) (9/12/2015) | 1 | 813.044 | 905.490 | 1.081.249 |
|
Thumbnail
(サムネイル) |
|||
2016 | 43 | Kimi Wa Melody (君はメロディー You Are Melody) | 1 | 1.133.179 | 1.237.891 | 1.292.198 | 1.470.789 |
|
Đĩa đơn kỉ niệm 10 năm ngày ra mắt
Có sự góp mặt của 5 thành viên đã tốt nghiệp | |
44 | Tsubasa Wa iranai (翼はいらない Wings Aren't Needed) | 1 | 1.331.907 | 1.440.711 | 1.516.646 | 2.507.403 |
|
**** | ||
45 | LOVE TRIP / Shiawase wo Wakenasai (LOVE TRIP / しあわせを分けなさい) | 1 | 1.100.332 | 1.177.769 | 1.213.660 | 1.412.112 | Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2016 | |||
46 | High Tension (ハイテンション) | 1 | 1.120.070 | 1.180.047 | 1.207.831 | 1.469.811 |
|
|||
2017 | 47 | Shoot Sign (シュートサイン) | 1 | 933.969 | 1.025.267 | 1.085.365 | 1.353.450 |
|
Bokutachi wa. Ano Hi no Yoake wo Shitteiru
(僕たちは、あの日の夜明けを知っている) |
|
48 | Negaigoto no Mochigusare (願いごとの持ち腐れ) | 1 | 1.217.244 | 1.305.747 | 1.387.943 | 2.649.234 |
|
|||
49 | #Suki Nanda (#好きなんだ) | 1 | 1.036.551 | 1.089.729 | 1.126.774 | 1.493.543 |
|
Các thành viên tham gia được chọn bằng Tổng tuyển cử 2017 | ||
50 | 11gatsu no Anklet (11月のアンクレット) | 1 | 1.048.400 | 1.095.240 | 1.124.815 | 1.533.025 |
|
|||
2018 | 51 | Jabaja (ジャーバージャ) | 1 | 1.028.653 | 1.115.843 | 1.158.167 | 1.260.919 |
|
||
52 | Teacher Teacher | 1 | 1.591.164 | 1.661.038 | 1.812.871 | 3.000.000 |
|
**** | ||
53 | Sentimental Train | 1 | 1.394.356 | 1.448.900 | 1.476.076 | 1.551.061 |
|
|||
54 | NO WAY MAN | 1 | 1.173.015 | 1.205.009 | 1.227.547 | 1,383,997 |
|
|||
2019 | 55 | Jiwaru DAYS | 1 | 1.190.095 | 1.262.820 | 1.306.184 | 1.460.302 |
|
||
56 | "Sustainable" (サステナブル) | 1 | 1.338.291 | 1.380.266 | 1.410.206 | 1.628.184[26] |
|
|||
2020 | 57 | "Shitsuren. Arigatō" (失恋、ありがとう) | 1 | 1.150.839 | 1.166.598 | 1.172.755 | 1.414.077[27] |
|
||
2021 | 58 | "Nemohamo Rumor" (根も葉もRumor) | 1 | 320,489 | 350,677[28] | 554,247 | ||||
2022 | 59 | Motokare desu (元カレです) | 1 | 288,562 | 328,521[29] | 537,081 | ||||
60 | Hisashiburi no Lip Gloss | 1 | 270,480[30] | 317,932[31] | 568,608 | |||||
2023 | 61 | "Dōshitemo Kimi ga Suki da" (どうしても君が好きだ) | 1 | 285,115[32] | 327,441[33] | 696,977 | ||||
62 | "Idol Nanka Janakattara" (アイドルなんかじゃなかったら) | 1 | 368,017[34] | 677,013 | ||||||
2024 | 63 | Color Con Wink (カラコンウインク) | 1 | 648,599[35] |
* Billboard Japan Hot 100 được đăng tải từ tháng 1/2008. RIAJ Digital Track Chart được thành lập vào tháng 4/2009 và bị huỷ vào tháng 7/2012.
** charted in 2010
*** These are unofficial figures obtained by adding together Oricon sales numbers for different periods of time when the single charted on Oricon.
**** Đĩa đơn bao gồm phiếu bình chọn Tổng tuyển cử
Các bài hát được xếp hạng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vị trí trên bảng xếp hạng | Chứng nhận | Album | |
---|---|---|---|---|---|
JPNHot[36] | JPNRIAJ[37] | ||||
2009 | "Kimi no Koto ga Suki Dakara" (君のことが好きだから) | — | — |
|
"River" |
2010 | "Majisuka Rock 'n' Roll" (マジスカロックンロール) | — | 14 |
|
"Sakura no Shiori" |
"Enkyori Poster" (遠距離ポスター) (Team Play-Boy) | — | 96 | |||
"Jibun Rashisa" (自分らしさ) | — | 54 | Kamikyokutachi | ||
"Kimi to Niji to Taiyō to" (君と虹と太陽と) | 35 | 25 | |||
"Majijo Teppen Blues" (マジジョテッペンブルース) | — | 55 |
|
"Ponytail to Shushu" | |
"Anata ga Ite Kureta Kara" (あなたがいてくれたから) | 97 | 22 | Set List: Greatest Songs Kanzenban | ||
"Yasai Sisters" (野菜シスターズ) | — | 73 |
|
"Heavy Rotation" | |
"Yoyakushita Christmas" (予約したクリスマス) | — | 26 | "Chance no Junban" | "Chance no Junban" | |
"Kurumi to Dialogue" (胡桃とダイアローグ) | — | 71 | |||
2011 | "Dareka no Tame ni: What Can I Do for Someone?"
(誰かのために〜What can I do for someone?〜) |
17 | 2 |
|
Digital charity single |
"Yankee Soul" (ヤンキーソウル) | 74 | — |
|
"Everyday, Katyusha" | |
2012 | "Kimi no Tame ni Boku wa..." (君のために僕は...) | 69 | — | "Manatsu no Sounds Good!" | |
"First Rabbit" (ファースト・ラビット) | 43 | 1830m | |||
"Yume no Kawa" (夢の河) | 38 | "Gingham Check" | |||
"Jūryoku Sympathy" (重力シンパシー) (Team Surprise) | — |
|
|||
"Sugar Rush" | —[b] | Wreck-It Ralph (Original Motion Picture Soundtrack) | |||
2013 | "Tenohira ga Kataru Koto" (掌が語ること) | 83 | |||
2014 | "After Rain" | 21 | Tsugi no Ashiato | ||
2015 | "Koko ga Rhodes da, Koko de Tobe!" (ここがロドスだ、ここで跳べ!) | 46 | Koko ga Rhodes da, Koko de Tobe! | ||
"365nichi no Kamihikōki" (365日の紙飛行機) | 6 |
|
"Kuchibiru ni Be My Baby" | ||
2016 | "Hikari to Kage no Hibi" (光と影の日々) | 48 | "Love Trip / Shiawase o Wakenasai" | ||
2017 | "Dare no Koto o Ichiban Aishiteru?" (誰のことを一番 愛してる?) | 37 | "Shoot Sign" | ||
"—" denotes releases that did not chart. |
DVD
[sửa | sửa mã nguồn]PV
[sửa | sửa mã nguồn]Tiêu đề | Ngày phát hành | Tất cả |
---|---|---|
Nogashita Sakanatachi ~Single Video Collection~ Kanzen Seisan Genteiban | 14 tháng 7 năm 2010 | 86.372 |
AKB ga Ippai ~The Best Music Video~ (AKBがいっぱい ~ザ・ベスト・ミュージックビデオ~) | 24 tháng 6 năm 2011 | 524.908 |
DVD nhà hát
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | TT | Tên | Ngày phát hành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
AKS | ||||
2006 | — | Team A Party ga Hajimaru yo ~1st Stage~ (チームA PARTYが始まるよ 〜1st stage〜) |
11 tháng 8 năm 2006 | Lim. ed. 1,000 copies |
Defstar Records | ||||
2007 | 1 | Team A 1st Stage "Party ga Hajimaru yo" (チームA 1st Stage「PARTYが始まるよ」) |
21 tháng 3 năm 2007 | |
2 | Team A 2nd Stage "Aitakatta" (チームA 2nd Stage「会いたかった」) | |||
3 | Team A 3rd Stage "Dareka no Tame ni" (チームA 3rd Stage「誰かのために」) | |||
4 | Team K 1st Stage "Party ga Hajimaru yo" (チームK 1st Stage「PARTYが始まるよ」) | |||
5 | Team K 2nd Stage "Seishun Girls" (チームK 2nd Stage「青春ガールズ」) | |||
— | Starter Kit "Ima Kara Demo Maniau AKB48!!" (スターターキット「今からでも間に合うAKB48!!」) |
Lim. ed. box set | ||
6 | Team A 4th Stage "Tadaima Ren'aichū" (チームA 4th Stage「ただいま恋愛中」) |
28 tháng 11 năm 2007 | ||
7 | Team K 3rd Stage "Nōnai Paradise" (チームK 3rd Stage「脳内パラダイス」) | |||
2008 | 8 | Team B 1st Stage "Seishun Girls" (チームB 1st Stage「青春ガールズ」) |
26 tháng 3 năm 2008 | |
9 | Himawarigumi 1st Stage "Boku no Taiyō" (ひまわり組 1st Stage「僕の太陽」) |
23 tháng 4 năm 2008 | ||
AKS | ||||
2008 | 10 | Team B 2nd Stage "Aitakatta" (チームB 2nd Stage「会いたかった」) |
26 tháng 9 năm 2008 | |
11 | Himawarigumi 2nd Stage "Yume o Shinaseru Wake ni Ikanai" (ひまわり組 2nd Stage「夢を死なせるわけにいかない」) |
5 tháng 10 năm 2008 | ||
2009 | 12 | Team B 3rd Stage "Pajama Drive" (チームB 3rd Stage「パジャマドライブ」) |
3 tháng 4 năm 2009 | |
13 | Team K 4th Stage "Saishū Bell ga Naru" (チームK 4th Stage「最終ベルが鳴る」) |
11 tháng 9 năm 2009 | ||
2010 | 14 | Team K 5th Stage "Saka Agari" (チームK 5th Stage「逆上がり」) |
24 tháng 4 năm 2010 | |
15 | Team B 4th Stage "Idol no Yoake" (チームB 4th Stage「アイドルの夜明け」) |
12 tháng 6 năm 2010 | ||
16 | Team A 5th Stage "Ren'ai Kinshi Jōrei" (チームA 5th Stage「恋愛禁止条例」) |
19 tháng 6 năm 2010 | ||
2013 | 17 | Minogashita Kimitachi e 2 "AKB48 Group Zenkōen" (見逃した君たちへ2 〜AKB48グループ全公演〜) |
28 tháng 2 năm 2012 |
DVD hòa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]- DefStar Records Label
- 「会いたかった~柱はないぜ!~」in 日本青年館 Normal Version
- 「会いたかった~柱はないぜ!~」in 日本青年館 Shuffle Version
- AKB48 春のちょっとだけ全国ツアー 〜まだまだだぜAKB48!〜 in 東京厚生年金会館(Tokyo Kōsei Nenkin Kaikan)
- AKS Label
- AKB48 リクエストアワーセットリストベスト100 2008(Request Hour Setlist Best100 2008, at Shibuya-AX)
- ライブDVDは出るだろうけど、やっぱり生に限るぜ! AKB48夏祭り(Live DVD wa Derudaroukedo, Yappari Nama ni Kakgiruze! AKB48 Natsumatsuri "Live DVD Will Come Out, But There is Still Best Live! AKB48 Summer Festival", at Hibiya Open-Air Concert Hall)
- AKB48 まさか、このコンサートの音源は流出しないよね?(Masaka, Kono Concert no Ongen wa Ryusyutsu Shinaiyone? "Surely Flow Out of the Sound Source of Concert?", at NHK Hall)
- 年忘れ感謝祭 シャッフルするぜ、AKB! SKEもよろしくね(Toshiwasure Kansyasai Reshuffle Suruze, AKB! SKE mo Yoroshikune "Year-end Thanksgiving Will Reshuffle AKB! Please Treats SKE to", at JCB Hall)
- AKB48 リクエストアワーセットリストベスト100 2009(Request Hour Setlist Best100 2009, at Shibuya-AX)
- 「神公演予定」* 諸般の事情により、神公演にならない場合もありますので、ご了承ください。
- AKB48 分身の術ツアー/AKB104選抜メンバー組閣祭り
- AKB48 分身の術ツアー
- AKB104選抜メンバー組閣祭り (Senbatsu Member Sokaku Matsuri "Allstars Government Festival" Full Version)
- AKB104選抜メンバー組閣祭り("Allstars Government Festival" 3rd Stage Version, at Nippon Budokan)
- AKB48 リクエストアワーセットリストベスト100 2010(Request Hour Setlist Best100 2010, at Shibuya-AX)
- AKB48 満席祭り希望 賛否両論(Manseki Matsuri Kibou Sanpiryouron "Hope Full House Festival The Pros and Cons", at Yokohama Arena)
- AKB48 サプライズはありません(Surprise wa Arimasen "There is no surprise", at Yoyogi National Gymnasium)
- AKB48がやって来た!!(AKB48 ga Yattekita!! "Cames AKB48!!")
- AKB48 リクエストアワーセットリストベスト100 2011(Request Hour Setlist Best100 2011, at Shibuya-AX)
- AKB48 よっしゃぁ~行くぞぉ~!in西武ドーム(Yossha-ikuzo- in Seibu Dome)
- AKBがいっぱい~SUMMER TOUR 2011~(AKB ga ippai-SUMMER TOUR 2011– "Full of AKB")
- AKB48 in a-nation 2011
- AKB48 紅白歌対抗合戦 2011 (AKB48 Kouhaku Taikou Utagassen 2011 "AKB48 Red and White Songs Battle 2011", at Tokyo Dome City Hall
- AKB48 リクエストアワーセットリストベスト100 2012 (AKB48 Request Hour Setlist Best 100 2012 at Tokyo Dome City Hall)
- 日本語タイトル: 前田敦子 涙の卒業宣言! in さいたまスーパーアリーナ 〜業務連絡。頼むぞ、片山部長!〜 スペシャルBOX (Maeda Atsuko Namida no Sotsugyou Sengen! in Saitama Super Arena – Gyomu Renraku. Tanomuzo, Katayama Bucho! – Special Box, "Business Contract. I'll Ask, Katayama Director! in Saitama Super Arena")
- AKB48全国ツアー2012 野中美郷、動く。~47都道府県で会いましょう~TeamK沖縄公演 (AKB48 Zenkoku Tour 2012 Nonaka Misato, Ugoku. -47 Todoufuken de Aimashou- Team K Okinawa Kouen, "AKB48 Whole Country Tour 2012. Nonaka Misato, I Move. ~See you in 47 Prefectures~ Team K Okinawa Performance")
- AKB48 in TOKYO DOME ~1830mの夢~ (AKB48 in TOKYO DOME ~1830m no Yume~,"AKB48 in TOKYO DOME ~The 1830m Dream" at Tokyo Dome) – Sales: TBA (DVD), 51,112(Blu-ray)
- AKB48 紅白歌対抗合戦 2012 (AKB48 Kouhaku Taikou Utagassen 2012 "AKB48 Red and White Songs Battle 2012", at Tokyo Dome City Hall) – Sales: 34,469(DVD), 16,630(Blu-ray)
- AKB48 リクエストアワーセットリストベスト100 2013 (AKB48 Request Hour Setlist Best 100 2013 at Tokyo Dome City Hall) – Sales: 22,002(DVD), TBA(Blu-ray)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “オリコンランキング情報サービス「you大樹」”. Oricon. Truy cập 9 tháng 2 năm 2011. (subscription only)
- ^ a b c “2011年6月度 認定作品” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập 22 tháng 7 năm 2011.
- ^ “2010年12月度 認定作品” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập 22 tháng 7 năm 2011.
- ^ Team A 1st stage「PARTYが始まるよ」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamAのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ Team A 2nd stage「会いたかった」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamAのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ Team A 3rd stage「誰かのために」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamAのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ Team A 4th stage「ただいま恋愛中」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamAのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Team A 5th Stage「恋愛禁止条例」~studio recordings コレクション~ AKB48 teamAのプロフィールならオリコン芸能人事典”. Oricon Style. Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
- ^ Team A 6th Stage「目撃者」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamAのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ Team K 1st stage「PARTYが始まるよ」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamKのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ Team K 2nd stage「青春ガールズ」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamKのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ Team K 3rd stage「脳内パラダイス」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamKのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ Team K 4th Stage「最終ベルが鳴る」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamKのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Team K 5th Stage「逆上がり」~studio recordings コレクション~ AKB48 teamKのプロフィールならオリコン芸能人事典”. Oricon Style. Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
- ^ Team K 6th Stage「RESET」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamKのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ Team B 1st stage「青春ガールズ」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamBのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ Team B 2nd stage「会いたかった」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamBのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ Team B 3rd Stage「パジャマドライブ」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamBのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Team B 4th Stage「アイドルの夜明け」~studio recordings コレクション~ AKB48 teamBのプロフィールならオリコン芸能人事典”. Oricon Style. Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012.
- ^ Team B 5th Stage「シアターの女神」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 teamBのプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ ひまわり組 1st stage「僕の太陽」〜studio recordings コレクション〜 AKB48 ひまわり組のプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ “ひまわり組 2nd Stage「夢を死なせるわけにいかない」~studio recordings コレクション~ AKB48 ひまわり組のプロフィールならオリコン芸能人事典”. Oricon Style. Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012.
- ^ Team4 1st Stage「僕の太陽」〜studio recordings コレクション〜 Team4のプロフィールならオリコン芸能人事典. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax “Certifications Search Results: AKB48 (Physical Format)” (Enter "AKB48" into the "アーティスト" (Artist) field) (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az “Certifications Search Results: AKB48 (Digital Platform)” (Enter "AKB48" into the "アーティスト" (Artist) field and choose month and year in "認定年月" for narrowing down the search conditions) (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2020.
- ^ “【ビルボード】AKB48『サステナブル』が1,628,184枚を売り上げてSGセールス首位獲得 今年最多の初週売上を記録” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019.
- ^ “【ビルボード】AKB48「失恋、ありがとう」が初週売上1,414,077枚で初登場総合首位 Uru「あなたがいることで」総合9位にランクアップ | Daily News”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2020.
- ^ “週間 CDシングルランキング 2021年10月11日付” [Weekly CD Single Ranking for October 11, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
- ^ “週間 CDシングルランキング 2022年05月30日付” [Weekly CD Single Ranking for May 30, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2022.
- ^ “週間 CDシングルランキング 2022年10月18日付” [Daily CD Single Ranking for October 18, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2022.
- ^ “週間 CDシングルランキング 2022年10月31日付” [Weekly CD Single Ranking for October 31, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “デイリー シングルランキング 2023年04月25日付” [Daily CD Single Ranking for April 25, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2023.
- ^ “週間 CDシングルランキング 2023年05月08日付” [Weekly CD Single Ranking for May 8, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2023.
- ^ “週間 CDシングルランキング 2023年10月09日付” [Weekly CD Single Ranking for October 9, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “【ビルボード】AKB48『カラコンウインク』46.3万枚でシングル・セールス首位” [Billboard Japan News] (bằng tiếng Nhật). BillboardJapan. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênakbbb
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênRIAJdigi
- ^ a b c d e f g h Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênriajdigital
- ^ a b “Billboard Japan Hot Animation(2013/04/01 付け)”. Billboard Japan. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2013.
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng