Chloroceryle aenea
Giao diện
Chloroceryle aenea | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Coraciiformes |
Họ (familia) | Alcedinidae |
Chi (genus) | Chloroceryle |
Loài (species) | C. aenea |
Danh pháp hai phần | |
Chloroceryle aenea (Pallas, 1764) |
Chloroceryle aenea là một loài chim trong họ Alcedinidae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Chloroceryle aenea”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Chloroceryle aenea tại Wikispecies
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Chloroceryle
- Chim Trinidad và Tobago
- Chim Brasil
- Chim Bolivia
- Chim Guatemala
- Chim Colombia
- Chim Paraguay
- Chim Peru
- Chim Costa Rica
- Chim Venezuela
- Chim El Salvador
- Chim México
- Chim Ecuador
- Chim Argentina
- Chim Nam Mỹ
- Chim Trung Mỹ
- Chim lưu vực Amazon
- Chim Cerrado
- Chim Guianas
- Chim Pantanal
- Động vật được mô tả năm 1764
- Sơ khai Bộ Sả