Charles-André Doudin
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 12 tháng 9, 1986 | ||
Nơi sinh | Payerne, Thụy Sĩ | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Neuchâtel Xamax | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | Neuchâtel Xamax | ||
2006 | Meyrin | ||
2006–2007 | Delémont | ||
2007–2009 | La Chaux-de-Fonds | ||
2009–2010 | Lugano | 13 | (2) |
2010–2013 | Biel-Bienne | 79 | (23) |
2015– | Neuchâtel Xamax | 75 | (22) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16:27, 29 tháng 12 năm 2012 (UTC) |
Charles-André Doudin (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ thi đấu cho Neuchâtel Xamax, ở vị trí tiền đạo.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra ở Payerne, Doudin từng thi đấu cho Neuchâtel Xamax, Meyrin, Delémont, La Chaux-de-Fonds, Lugano và Biel-Bienne.[1][2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Profile”. Worldfootball.net. Truy cập 24 tháng 3 năm 2018.
- ^ Charles-André Doudin tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1986
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Thụy Sĩ
- Cầu thủ bóng đá Neuchâtel Xamax
- Cầu thủ bóng đá SR Delémont
- Cầu thủ bóng đá FC La Chaux-de-Fonds
- Cầu thủ bóng đá FC Meyrin
- Cầu thủ bóng đá FC Lugano
- Cầu thủ bóng đá FC Biel-Bienne
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ
- Cầu thủ bóng đá Swiss Challenge League
- Tiền đạo bóng đá nam