Caryota rumphiana
Giao diện
Caryota rumphiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Caryota |
Loài (species) | C. rumphiana |
Danh pháp hai phần | |
Caryota rumphiana Mart., 1838 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Caryota rumphiana là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Caryota rumphiana”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Caryota rumphiana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Caryota rumphiana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Caryota rumphiana”. International Plant Names Index.